IELTS SpeakingCách phát âm N trong tiếng Anh chuẩn bản ngữ

Cách phát âm N trong tiếng Anh chuẩn bản ngữ

Phát âm chuẩn là nền tảng để học tốt tiếng Anh. Với bài viết hôm nay Học IELTS 24h sẽ giới thiệu tới bạn cách phát âm của một phụ âm khá quen thuộc đó là phụ âm n. Trong tiếng Anh chữ N thường có 3 cách phát âm tùy theo chữ liền trước và liền sau của nó. Cùng tham khảo bài viết để nắm chắc cách phát âm N trong tiếng Anh nhé!

I. Giới thiệu chữ N trong tiếng Anh

Giới thiệu chữ N trong tiếng Anh
Giới thiệu chữ N trong tiếng Anh

N là một phụ âm cơ bản trong bảng phiên âm IPA tiếng Anh. Tùy thuộc vào chữ liền trước và liên sau của chữ n sẽ có những cách phát âm khác nhau. Cùng tham khảo một số từ vựng có chứa chữ n và cách phát âm n với những ví dụ dưới đây nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

Sunny 

/ˈsʌni/

nắng

The forecast said it was going to be a sunny weekend. 

(Dự báo cho biết cuối tuần sẽ nắng.)

Necktie

/ˈnek.taɪ/

cà vạt

The necktie looked great for Tom

(Chiếc cà vạt nhìn rất hợp với Tom)

Nest

/nest/

Tổ, ổ/ làm tổ

Howling birds lay eggs in other birds’ nests.

(Chim tu hú đẻ trứng vào tổ chim khác.)

Natural

/ˈnætʃ.ər.əl/

Tự nhiên 

We need to protect the natural environment for future generations.

(Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên cho các thế hệ tương lai.)

information

/ˌɪnfəˈmeɪʃən/

thông tin

The documentary film contains a wealth of useful information

(Bộ phim tài liệu chứa nhiều thông tin hữu ích.)

onion 

/ˈʌnjən/

củ hành tây

I don’t like the taste of onions

(Tôi không thích mùi vị của hành tây)

tennis 

/ˈtenɪs/

môn quần vợt

Tennis was Peter’s favorite sport

(Quần vợt là môn thể thao yêu thích của Peter)

II. Cách phát âm N trong tiếng Anh

Như Hocielts24h đã phân tích ở trên, tùy thuộc vào chữ liền trước hay liền sau của nó là gì mà câch phát âm N sẽ khác nhau. Thông thường chữ n có cách phát âm là /n/ nhưng trong thực tế n còn có thể được phát âm là /ŋ/ và cũng có thể là âm câm. Cùng tìm hiểu về cách phát âm n trong tiếng Anh chi tiết với phần tiếp theo nhé!

Cách phát âm N trong tiếng Anh
Cách phát âm N trong tiếng Anh

1. Phát âm N là /n/

1.1. Cách phát âm /n/

Có một điều khá thú vị đó là cách phát âm /n/ trong tiếng Anh khá giống với cách phát âm n trong tiếng Việt. Vì vậy để phát âm /n/ bạn sẽ không gặp quá nhiều khó khăn.

Âm /n/ trong tiếng Anh là một phụ âm hữu thanh, để phát âm này bạn thực hiện như sau:

  • Bước 1: Nhẹ nhàng đặt đầu lưỡi của bạn chạm vòm miệng trên.
  • Bước 2: Di chuyển lưỡi để cạnh lưỡi chạm vào sau răng cửa, tiếp xúc răng hàm trên. 
  • Bước 3: Đẩy hơi qua đường mũi, nhẹ nhàng phát âm /n/.

Lưu ý khi phát âm /n/ dây thanh quản sẽ rung.

1.2. Các trường hợp phát âm n là /n/

Vậy làm sao để biết được khi nào phát âm n là /n/? Cách phát âm N là /n/ trong các trường hợp sau:

  • Những từ có chứa chữ N sẽ có cách phát âm là /n/, đây là dấu hiệu nhận biết đơn giản nhất. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn tham khảo:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

airplane (n) 

/ˈerpleɪn/

máy bay

cane (n)

/keɪn/ 

câytrúc

green (adj)

/griːn/

xanh lá cây

injection (n)

/ɪnˈdʒekʃən/

sự tiêm

lane (n) 

/leɪn/

làn đường

online (adj) 

/ˈɑːnlaɪn/

trực tuyến

  • Những từ có chứa NN cũng có cách phát âm là /n/. Luyện cách phát âm n với một số ví dụ dưới đây:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

bunny (n) 

/ˈbʌni/

con thỏ

cannon (n)

/ˈkænən/ 

súng đại bác

manner (n) 

/ˈmænər/

cách thức

nanny (n) 

/ˈnæni/

người giữ trẻ

nunnery (n) 

/ˈnʌnəri/ 

nữ tu viện

sinner (n) 

/ˈsɪnər/

người có tội

stunningly (adv) 

/ˈstʌnɪŋli/

tuyệt vời, lộng lẫy

winner (n)

/ˈwɪnər/ 

người chiến thắng

  • Trong một vài trường hợp với NG chữ N vẫn có cách phát âm là /n/ khi G được ghép với nguyên tâm phía sau tạo thành một âm khác có cách phát âm là /dʒ/. Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Challenge 

/ˈtʃælɪndʒ/

Thử thách

strange 

/streɪndʒ/

Lạ lùng

2. Chữ N được phát âm là /ŋ/ 

Ngoài cách phát âm n là /n/ khá phổ biến thì chữ n còn được phát âm là /ŋ/ nếu đứng sau nó là những chữ có phát âm là /k/ như c, k, q. Để giúp bạn học dễ hình dung thì cách phát âm /ŋ/ khá giống với âm “ng” trong tiếng Việt. Để phát âm âm /ŋ/ chuẩn bạn thực hiện theo các bước như sau:

  • Bước 1: Nhẹ nhàng nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm để nó chặn hoàn toàn cổ họng của bạn.
  • Bước 2: Đây hơi qua mũi và nhẹ nhàng phát âm /ŋ/ . Đầu lưỡi hướng xuống về phía trước và có thể nằm sau răng cửa của hàm dưới.

Vì đây là một âm hữu thành nên khi thực hiện phát âm /ŋ/ dây thanh quản sẽ rung lên nhè nhẹ. 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Brings

[bɹɪŋz]

mang

Uncle 

/ˈʌŋkl/

Chú, bác

Thing 

[θeɪŋ]

Suy nghĩ

King 

/kɪŋ/

Vua

Monkey 

/ˈmʌŋki/

Con khỉ

Length 

[lɛŋkθ]

Chiều dài

Singer 

/ˈsɪŋə(r)/

Ca sĩ

Strong 

/strɒŋ/

mạnh

banquet (n) 

/ˈbæŋkwɪt/ 

đại tiệc

conquer (v)

/ˈkɑːŋkər/

xâm chiếm

anxiously (adv)

/ˈæŋkʃəsli/

lo lắng

3. Chữ N là âm câm

Khi chữ n đứng sau m (-mn-) và ở cuối của từ thì n sẽ là âm câm, chỉ thực hiện phát âm m. Luyện cách phát âm n câm với một số ví dụ dưới đây:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

column (n) 

/ˈkɑːləm/

cột, trụ

condemn (v)

/kənˈdem/

kết án, kết tội

autumn 

/ˈɔːtəm/ 

mùa thu

Tham khảo:

III. Bài tập luyện tập phát âm N trong tiếng Anh

Để nắm chắc về cách phát âm N trong tiếng Anh hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây từ Hocielts24h nhé!

Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm n khác với những từ còn lại

1. 

  1. nerve
  2. night
  3. ink
  4. noon

2.

  1. single
  2. hungry
  3. change
  4. something

3. 

  1. hinge
  2. tank
  3. angry
  4. singer 

4.

  1. nine
  2. neck
  3. near
  4. ankle

5.

  1. on
  2. link
  3. grown
  4. winner 

Đáp án

  1. C
  2. C
  3. A
  4. D
  5. B

Bài tập 2: Luyện tập phát âm các câu sau:

  1. I was waiting for Anna to go out to dinner together

/aɪ wɒz ˈweɪtɪŋ fɔːr ˈænə tuː ɡəʊ aʊt tuː ˈdɪnə təˈɡɛðə/

(Tôi đang chờ Anna đi ăn tối cùng nhau.)

  1. It’s going to be sunny at the weekend, let’s have a picnic

/ɪts ˈɡəʊɪŋ tuː biː ˈsʌni æt ðə ˈwiːkˈɛnd, lɛts hæv ə ˈpɪknɪk/

(Cuối tuần trời sẽ nắng, chúng ta hãy đi dã ngoại.)

  1. The singer is performing her new song.

/ðə ˈsɪŋər ɪz pəˈfɔːmɪŋ hɜː njuː sɒŋ/

(Ca sĩ đang biểu diễn bài hát mới của cô ấy.)

  1. Lisa uses a notebook to take notes during class.

/ˈliːsə ˈjuːzɪz ə ˈnəʊtbʊk tuː teɪk nəʊts ˈdjʊərɪŋ klɑːs/

(Lisa sử dụng sổ ghi chép để ghi chú trong giờ học.)

  1. The moon is so shining tonight

/ðə muːn ɪz səʊ ˈʃaɪnɪŋ təˈnaɪt/

(Đêm nay trăng sáng thật)

Trên đây là tổng hợp cách phát âm N trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất mà bạn học cần nắm vững để chinh phục phát âm tiếng Anh chuẩn. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn có thêm những kiến thức phát âm hữu ích. Chúc bạn học tập tốt và chinh phục phát âm chuẩn bản ngữ.

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện