Chữ G trong tiếng Anh có cách phát âm khá đơn giản và dễ nhớ. Thông thường chữ G sẽ có cách phát âm là /g/, /dʒ/ và âm câm. Ngoài ra trong một vài từ g sẽ có cách phát âm là /ʒ/ hay /ŋ/. Để nắm chắc về cách phát âm G trong tiếng Anh, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây từ Hocielts24h nhé!
I. Chữ G trong tiếng Anh
![Chữ G trong tiếng Anh](https://hocielts24h.com/wp-content/uploads/2023/06/chu-g-trong-tieng-anh.jpg)
G là phụ âm thứ 7 trong bảng chữ cái tiếng Anh và có cách phát âm khá đơn giản và dễ nhớ. Thông thường có 3 trường hợp phát âm G là /g/, /dʒ/ và âm câm. Ngoài ra chữ G có cách phát là là /ŋ/ khi nằm trong “ng” và phát âm là /ʒ/ trong một số từ vựng cụ thể.
Cùng tham khảo một số từ vựng chứa âm g và cách phát âm g trong các ví dụ dưới đây nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Gadget |
/ˈɡædʒ.ət/ |
Thiết bị, dụng cụ công nghệ |
This handy gadget is used for squeezing fruits. (Thiết bị tiện dụng này dùng để ép hoa quả.) |
Gallery |
/ˈɡæl.ɚ.i/ |
Phòng trưng bày, triển lãm |
We visited a ceramics gallery yesterday (Chúng tôi đã đến thăm một phòng trưng bày gốm sứ hôm qua). |
Gather |
/ˈɡæð.ɚ/ |
Tập hợp, thu thập, đoàn tụ |
Let’s gather everyone here (Hãy tập hợp mọi người tại đây). |
Garden |
/ˈɡɑːr.dən/ |
Khu vườn, sân vườn |
Anna is watering flowers in her garden. (Anna đang tưới hoa trong khu vườn của mình). |
Generate |
/ˈdʒen.ə.reɪt/ |
sản xuất, tạo ra, phát sinh |
His latest song has generated a lot of interest. (Bài hát mới của anh ấy tạo ra nhiều sự chú ý.) |
guideline |
/ˈgaɪdlaɪn/ |
hướng dẫn |
The article gives guideline on how to pronounce G (Bài viết đưa ra hướng dẫn cách phát âm G) |
Cùng tìm hiểu chi tiết về các cách phát âm G chuẩn xác và chi tiết nhất với phần tiếp theo của bài viết nhé!
II. 5 cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn nhất
![cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn nhất](https://hocielts24h.com/wp-content/uploads/2023/06/cach-phat-am-chu-g-trong-tieng-anh.jpg)
1. Chữ G được phát âm là /g/
Chữ G khi đứng ở đầu một từ thì chữ G sẽ được phát âm là /g/. Đây cũng trường hợp phổ biến nhất với số lượng từ vựng rất lớn. Để thực hiện cách phát âm g là /g/ chuẩn xác nhất, bạn thực hiện theo những bước sau:
- Bước 1: Miệng hơi mở hờ, phần cuống lưỡi nâng lên và chạm nhẹ vào phần ngạc mềm phía trên, dùng lưỡi chặn luồng hơi đi ra từ miệng.
- Bước 2: Tiếp theo nhanh chóng hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát mạnh ra phía bên ngoài. Song song với đó, dây thanh quản trong cổ họng rung nhẹ và tạo thành âm /g/.
Có một mẹo nhỏ giúp bạn kiểm tra xem mình đã phát âm /g/ chuẩn chưa là khi thực hiện phát âm /g/ bạn đặt tay lên cổ họng, nếu cảm nhận dây thanh quản rung là bạn đã phát âm đúng rồi đấy.
Để kiểm tra xem liệu mình đã phát âm /g/ chuẩn chưa bạn đặt tay lên cổ họng, nếu cảm nhận dây thanh quản rung là đã phát âm chuẩn.
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
goat |
/gəʊt/ |
con dê |
girl |
/gɜːl/ |
cô gái |
glass |
/glɑːs/ |
ly |
guest |
/gɛst/ |
khách |
gain |
/geɪn/ |
đạt được |
game |
/geɪm/ |
trò chơi |
geek |
/giːk/ |
ham vui |
goal |
/gəʊl/ |
mục tiêu |
gold |
/gəʊld/ |
vàng |
guarantee |
/ˌgærənˈtiː/ |
cam kết |
guideline |
/ˈgaɪdlaɪn/ |
hướng dẫn |
2. Chữ G được phát âm là /dʒ/
Ngoài cách phát âm G là /g/ ở trên thì chữ G còn có cách phát âm là /dʒ/. Khi chữ G được theo sau bởi e, i hoặc y thì sẽ có cách phát âm là /dʒ/ giống như chữ J trong từ Jump. Cách phát âm g là /dʒ/ bạn thực hiện theo các bước dưới đây:
- Bước 1: Thực hiện khép hàm lại, căng và tròn môi, mở ra 2 phía.
- Bước 2: Đầu lưỡi đặt ở chân răng cửa hàm trên, khi hạ đầu lưỡi xuống, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng
- Bước 3: Bật hơi phát âm âm /dʒ/, khi bật hơi rung cổ họng để tạo âm.
Để nhận biết xem bạn đã phát âm đúng âm /dʒ/ hay chưa thì bạn có thể chạm tay lên cổ họng, dây thanh quản rung là đã phát âm chuẩn.
Cách phát âm G là /dʒ/ khi nó rơi vào các trường hợp sau:
- Chữ G đứng trước “en” sẽ được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
gender |
/ˈdʒendər |
giới tính |
general |
/ˈdʒenərəl/ |
chung |
generation |
/ˌdʒenəˈreɪʃən/ |
thế hệ |
genius |
/ˈdʒiːniəs/ |
thiên tài |
collagen |
/ˈkɑːlədʒən/ |
collagen |
agency |
/ˈeɪdʒəntsi/ |
đại lý |
gentle |
/ˈdʒentl ̩/ |
nhẹ nhàng, lịch thiệp |
- Khi chữ G đứng trước e trong nhóm từ có đuôi age cũng sẽ được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
average |
/ˈævərɪdʒ/ |
trung bình |
manage |
/ˈmænɪdʒ/ |
quản lý |
age |
/eɪdʒ/ |
tuổi tác |
baggage |
/ˈbægɪdʒ/ |
hành lý |
vintage |
/ˈvɪntɪdʒ/ |
cổ điển |
courage |
/ˈkɜːrɪdʒ/ |
khuyến khích |
percentage |
/pəˈsentɪdʒ/ |
tỉ lệ phần trăm |
- Khi chữ G đứng trước y hoặc nằm trong nhóm “dge” cũng sẽ có cách phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
energy |
/ˈenədʒi/ |
năng lượng |
fridge |
/frɪdʒ/ |
chiếc tủ lạnh |
apology |
/əˈpɑːlədʒi/ |
một lời xin lỗi |
biology |
/baɪˈɑːlədʒi/ |
sinh học |
analogy |
/əˈnælədʒi/ |
sự tương xứng |
edge |
/edʒ/ |
lưỡi dao |
gymnast |
/ˈʤɪmnæst/ |
vận động viên thể hình |
allergy |
/ˈæləʤi/ |
sự dị ứng |
energy |
/ˈɛnəʤi/ |
năng lượng |
- Ngoài ra trong một số trường hợp khi chữ G đứng trước i sẽ được phát âm là /dʒ/.
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
changing |
/ˈʧeɪnʤɪŋ/ |
đang thay đổi |
giant |
/ˈʤaɪənt/ |
khổng lồ |
gigantic |
/ʤaɪˈgæntɪk/ |
khổng lồ |
- Một số ngoại lệ: Ở trong những từ sau mặc dù chữ g đứng trước e hoặc i nhưng vẫn sẽ có cách phát âm là /g/
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Get |
/ɡet/ |
nhận được, đạt được, hiểu được |
Tiger |
/ˈtaɪɡər/ |
con hổ |
Gear |
/ɡɪr/ |
dụng cụ, thiết bị |
Gift |
/ɡɪft/ |
món quà |
Hamburger |
/ˈhæmbɜː(r)ɡər/ |
bánh hamburger |
3. Chữ G được phát âm là /ʒ/
Chữ G còn được phát âm là /ʒ/ trong các từ sau:
Từ vựng |
UK |
US |
Ý nghĩa |
Massage |
/məˈsɑːʒ/ |
/ˈmæsɑːʒ/ |
Mát xa |
Regime |
/reɪˈʒiːm/ |
/ˈreɪdʒiːm/ |
Chế độ chính trị |
Để phát âm /ʒ/ bạn thực hiện như sau:
- Bước 1: Đặt đầu lưỡi chạm vào 2 hàm răng trên, đầu lưỡi uốn cong một chút và đưa vào khoang miệng.
- Bước 2: Đẩy hơi từ từ ra ngoài qua khe ở giữa đầu lưỡi và hàm răng trên.
- Bước 3: Phát âm khá giống với “gi” ở trong tiếng Việt.
- Bước 4: Khi thực hiện phát âm, hãy lưu ý giữ môi thật thoải mái và không quá căng thẳng nhé.
4. Chữ G được phát âm là /ŋ/
Chữ G có cách phát âm là /ŋ/ khi g nằm trong ng và được đứng cuối một từ hoặc từ gốc. /ŋ/ là âm mũi được phát ra ở cùng vị trí với /k/ và /g/, vì vậy khi phát âm, lưỡi được nâng lên phía sau, tiếp xúc với vòm miệng mềm và âm thanh sẽ được phát ra qua mũi.
Ví dụ:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Sing |
/sɪŋ/ |
hát |
Running |
/ˈrʌnɪŋ/ |
đang chạy |
Song |
/sɒŋ/ |
bài hát |
Singer |
/ˈsɪŋə(r)/ |
ca sĩ |
5. Chữ G là âm câm
Trường hợp cuối trong cách phát âm chữ G đó là chữ G sẽ là âm câm khi đứng trước m, n (ở bất kỳ vị trí nào trong từ). Một số ví dụ các từ có cách phát âm G câm:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
cologne (n) |
/kəˈləʊn/ |
nước hoa |
gnash (v) |
/naʃ/ |
nghiến răng |
gnaw (v) |
/noː/ |
gặm |
gnat (n) |
/nat/ |
muỗi nhỏ |
gnu (n) |
/nuː/ |
linh dương đầu bò |
foreigner (n) |
/ˈfɔːrənər/ |
người nước ngoài |
gnocchi (n) |
/ˈnjɑːki/ |
món pasta khoai tây |
phlegm (n) |
/flem/ |
sự lạnh lùng |
reign (v) |
/reɪn/ |
trị vì |
Tham khảo các bài viết cùng chủ đề:
III. Luyện tập cách phát âm G trong tiếng Anh
Bài tập 1: Sắp xếp các từ có cách phát âm G tương ứng
Wagon, Grass, Engineer, Vegetables, Bag, Germany, Egypt, Girl, Together, Language, Marriage , Cigarette
Phát âm /g/ |
Phát âm /dʒ/ |
|
|
Bài tập 2: Luyện cách phát âm G với những mẫu câu dưới đây:
- Please give me five gallons of gas
/pliːz/ /gɪv/ /miː/ /faɪv/ /ˈgælənz/ /ɒv/ /gæs/
(Hãy bán cho tôi 5 gallon xăng.)
- Julia bagged all the groceries
/ˈʤuːlɪə / /bægd/ /ɔːl/ /ðə/ /ˈgrəʊsəriz/
(Mary đóng gói tất cả cửa hàng tạp hóa.)
- Can you get me a cup?
/kæn juː ɡɛt miː ə kʌp?/
(Bạn có thể lấy giúp tôi cái cốc không?)
Bài tập 3: Chọn từ có cách phát âm g khác với những từ còn lại
1.
- agency
- align
- gnat
- cologne
2.
- energy
- champagne
- foreigner
- reign
- advantage
- baggage
- percentage
- cologne
- baggage
- fridge
- cologne
- edge
- glacier
- glad
- given
- average
Đáp án
- A
- A
- D
- C
- D
Trên đây là tổng hợp các cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn xác và chi tiết nhất mà Hocielts24h giới thiệu muốn giới thiệu tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn thành thạo hơn trong cách phát âm G và nâng cao khả năng phát âm của bản thân nhé!