Cách phát âm chữ G trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay

Banner Học IELTS 24H X Prep

Chữ G trong tiếng Anh có cách phát âm khá đơn giản và dễ nhớ. Thông thường chữ G sẽ có cách phát âm là /g/, /dʒ/ và âm câm. Ngoài ra trong một vài từ g sẽ có cách phát âm là /ʒ/ hay /ŋ/. Để nắm chắc về cách phát âm G trong tiếng Anh, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây từ Hocielts24h nhé!

I. Chữ G trong tiếng Anh

Chữ G trong tiếng Anh
Chữ G trong tiếng Anh

G là phụ âm thứ 7 trong bảng chữ cái tiếng Anh và có cách phát âm khá đơn giản và dễ nhớ. Thông thường có 3 trường hợp phát âm G là /g/, /dʒ/ và âm câm. Ngoài ra chữ G có cách phát là là /ŋ/ khi nằm trong “ng” và phát âm là /ʒ/ trong một số từ vựng cụ thể.

Cùng tham khảo một số từ vựng chứa âm g và cách phát âm g trong các ví dụ dưới đây nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Ví dụ

Gadget

/ˈɡædʒ.ət/

Thiết bị, dụng cụ công nghệ

This handy gadget is used for squeezing fruits.

(Thiết bị tiện dụng này dùng để ép hoa quả.)

Gallery

/ˈɡæl.ɚ.i/

Phòng trưng bày, triển lãm

We visited a ceramics gallery yesterday

(Chúng tôi đã đến thăm một phòng trưng bày gốm sứ hôm qua).

Gather

/ˈɡæð.ɚ/

Tập hợp, thu thập, đoàn tụ

Let’s gather everyone here

(Hãy tập hợp mọi người tại đây).

Garden

/ˈɡɑːr.dən/

Khu vườn, sân vườn

Anna is watering flowers in her garden.

(Anna đang tưới hoa trong khu vườn của mình).

Generate

/ˈdʒen.ə.reɪt/

sản xuất, tạo ra, phát sinh

His latest song has generated a lot of interest. 

(Bài hát mới của anh ấy tạo ra nhiều sự chú ý.)

guideline

/ˈgaɪdlaɪn/ 

hướng dẫn

The article gives guideline on how to pronounce G

(Bài viết đưa ra hướng dẫn cách phát âm G)

Cùng tìm hiểu chi tiết về các cách phát âm G chuẩn xác và chi tiết nhất với phần tiếp theo của bài viết nhé!

II. 5 cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn nhất

cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn nhất
5 cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn nhất

1. Chữ G được phát âm là /g/

Chữ G khi đứng ở đầu một từ thì chữ G sẽ được phát âm là /g/. Đây cũng trường hợp phổ biến nhất với số lượng từ vựng rất lớn. Để thực hiện cách phát âm g là /g/ chuẩn xác nhất, bạn thực hiện theo những bước sau: 

  • Bước 1: Miệng hơi mở hờ, phần cuống lưỡi nâng lên và chạm nhẹ vào phần ngạc mềm phía trên, dùng lưỡi chặn luồng hơi đi ra từ miệng. 
  • Bước 2: Tiếp theo nhanh chóng hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát mạnh ra phía bên ngoài. Song song với đó, dây thanh quản trong cổ họng rung nhẹ và tạo thành âm /g/. 

Có một mẹo nhỏ giúp bạn kiểm tra xem mình đã phát âm /g/ chuẩn chưa là khi thực hiện phát âm /g/ bạn đặt tay lên cổ họng, nếu cảm nhận dây thanh quản rung là bạn đã phát âm đúng rồi đấy.

Để kiểm tra xem liệu mình đã phát âm /g/ chuẩn chưa bạn đặt tay lên cổ họng, nếu cảm nhận dây thanh quản rung là đã phát âm chuẩn.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

goat

/gəʊt/

con dê

girl 

/gɜːl/ 

cô gái

glass 

/glɑːs/

ly

guest 

/gɛst/

khách

gain 

/geɪn/

đạt được

game 

/geɪm/ 

trò chơi

geek 

/giːk/

ham vui

goal 

/gəʊl/

mục tiêu

gold 

/gəʊld/

vàng

guarantee 

/ˌgærənˈtiː/

cam kết

guideline 

/ˈgaɪdlaɪn/

hướng dẫn

2. Chữ G được phát âm là /dʒ/

Ngoài cách phát âm G là /g/ ở trên thì chữ G còn có cách phát âm là /dʒ/. Khi chữ G được theo sau bởi e, i hoặc y thì sẽ có cách phát âm là /dʒ/ giống như chữ J trong từ Jump. Cách phát âm g là /dʒ/ bạn thực hiện theo các bước dưới đây: 

  • Bước 1: Thực hiện khép hàm lại, căng và tròn môi, mở ra 2 phía.
  • Bước 2: Đầu lưỡi đặt ở chân răng cửa hàm trên, khi hạ đầu lưỡi xuống, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng
  • Bước 3: Bật hơi phát âm âm /dʒ/, khi bật hơi rung cổ họng để tạo âm.

Để nhận biết xem bạn đã phát âm đúng âm /dʒ/ hay chưa thì bạn có thể chạm tay lên cổ họng, dây thanh quản rung là đã phát âm chuẩn.

Cách phát âm G là /dʒ/ khi nó rơi vào các trường hợp sau: 

  • Chữ G đứng trước “en” sẽ được phát âm là /dʒ/

Ví dụ: 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

gender

/ˈdʒendər

giới tính

general 

/ˈdʒenərəl/

chung

generation 

/ˌdʒenəˈreɪʃən/

thế hệ

genius 

/ˈdʒiːniəs/

thiên tài

collagen 

/ˈkɑːlədʒən/

collagen

agency

/ˈeɪdʒəntsi/

đại lý

gentle 

/ˈdʒentl ̩/

nhẹ nhàng, lịch thiệp

  • Khi chữ G đứng trước e trong nhóm từ có đuôi age cũng sẽ được phát âm là /dʒ/

Ví dụ: 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

average 

/ˈævərɪdʒ/

trung bình

manage

/ˈmænɪdʒ/

quản lý

age 

/eɪdʒ/

tuổi tác

baggage 

/ˈbægɪdʒ/

hành lý

vintage 

/ˈvɪntɪdʒ/

cổ điển

courage 

/ˈkɜːrɪdʒ/

khuyến khích

percentage 

/pəˈsentɪdʒ/

tỉ lệ phần trăm

  • Khi chữ G đứng trước y hoặc nằm trong nhóm “dge” cũng sẽ có cách phát âm là /dʒ/

Ví dụ: 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

energy 

/ˈenədʒi/

năng lượng

fridge 

/frɪdʒ/

chiếc tủ lạnh

apology 

/əˈpɑːlədʒi/

một lời xin lỗi

biology 

/baɪˈɑːlədʒi/

sinh học

analogy 

/əˈnælədʒi/

sự tương xứng

edge 

/edʒ/

lưỡi dao

gymnast 

/ˈʤɪmnæst/

vận động viên thể hình

allergy 

/ˈæləʤi/

sự dị ứng

energy

/ˈɛnəʤi/

năng lượng

  • Ngoài ra trong một số trường hợp khi chữ G đứng trước i sẽ được phát âm là /dʒ/.

Ví dụ: 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

changing 

/ˈʧeɪnʤɪŋ/

đang thay đổi

giant 

/ˈʤaɪənt/

khổng lồ

gigantic 

/ʤaɪˈgæntɪk/

khổng lồ

  • Một số ngoại lệ: Ở trong những từ sau mặc dù chữ g đứng trước e hoặc i nhưng vẫn sẽ có cách phát âm là /g/

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Get 

/ɡet/

nhận được, đạt được, hiểu được

Tiger 

/ˈtaɪɡər/

con hổ

Gear 

/ɡɪr/

dụng cụ, thiết bị

Gift 

/ɡɪft/

món quà

Hamburger 

/ˈhæmbɜː(r)ɡər/

bánh hamburger

3. Chữ G được phát âm là /ʒ/

Chữ G còn được phát âm là /ʒ/ trong các từ sau:

Từ vựng

UK

US

Ý nghĩa

Massage

/məˈsɑːʒ/

/ˈmæsɑːʒ/

Mát xa

Regime

/reɪˈʒiːm/

/ˈreɪdʒiːm/

Chế độ chính trị

Để phát âm /ʒ/ bạn thực hiện  như sau:

  • Bước 1: Đặt đầu lưỡi chạm vào 2 hàm răng trên, đầu lưỡi uốn cong một chút và đưa vào khoang miệng.
  • Bước 2: Đẩy hơi từ từ ra ngoài qua khe ở giữa đầu lưỡi và hàm răng trên.
  • Bước 3: Phát âm khá giống với “gi” ở trong tiếng Việt.
  • Bước 4: Khi thực hiện phát âm, hãy lưu ý giữ môi thật thoải mái và không quá căng thẳng nhé.

4. Chữ G được phát âm là /ŋ/

Chữ G có cách phát âm là /ŋ/ khi g nằm trong ng và được đứng cuối một từ hoặc từ gốc. /ŋ/ là âm mũi được phát ra ở cùng vị trí với /k/ và /g/, vì vậy khi phát âm, lưỡi được nâng lên phía sau, tiếp xúc với vòm miệng mềm và âm thanh sẽ được phát ra qua mũi. 

Ví dụ: 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Sing

/sɪŋ/

hát

Running

/ˈrʌnɪŋ/ 

đang chạy

Song

/sɒŋ/

bài hát

Singer

/ˈsɪŋə(r)/

ca sĩ

5. Chữ G là âm câm

Trường hợp cuối trong cách phát âm chữ G đó là chữ G sẽ là âm câm khi đứng trước m, n (ở bất kỳ vị trí nào trong từ). Một số ví dụ các từ có cách phát âm G câm:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

cologne (n)

/kəˈləʊn/

nước hoa

gnash (v) 

/naʃ/

nghiến răng

gnaw (v) 

/noː/ 

gặm

gnat (n) 

/nat/ 

muỗi nhỏ

gnu (n) 

/nuː/ 

linh dương đầu bò

foreigner (n) 

/ˈfɔːrənər/ 

người nước ngoài

gnocchi (n)

/ˈnjɑːki/

món pasta khoai tây

phlegm (n) 

/flem/

sự lạnh lùng

reign (v) 

/reɪn/

trị vì

Tham khảo các bài viết cùng chủ đề:

III. Luyện tập cách phát âm G trong tiếng Anh

Bài tập 1: Sắp xếp các từ có cách phát âm G tương ứng

Wagon, Grass, Engineer, Vegetables, Bag, Germany, Egypt, Girl, Together, Language, Marriage , Cigarette 

Phát âm /g/

Phát âm /dʒ/

 

 

Bài tập 2: Luyện cách phát âm G với những mẫu câu dưới đây:

  1. Please give me five gallons of gas

/pliːz/ /gɪv/ /miː/ /faɪv/ /ˈgælənz/ /ɒv/ /gæs/

(Hãy bán cho tôi 5 gallon xăng.)

  1. Julia bagged all the groceries

/ˈʤuːlɪə / /bægd/ /ɔːl/ /ðə/ /ˈgrəʊsəriz/

(Mary đóng gói tất cả cửa hàng tạp hóa.)

  1. Can you get me a cup?

/kæn juː ɡɛt miː ə kʌp?/

(Bạn có thể lấy giúp tôi cái cốc không?)

Bài tập 3: Chọn từ có cách phát âm g khác với những từ còn lại

1.

  1. agency
  2. align
  3. gnat
  4. cologne

2.

  1. energy
  2. champagne
  3. foreigner
  4. reign
  1.  
  1. advantage
  2. baggage
  3. percentage
  4. cologne  
  1.  
  1. baggage
  2. fridge 
  3. cologne 
  4. edge
  1.  
  1. glacier    
  2. glad                 
  3. given        
  4. average 

Đáp án

  1. A
  2. A
  3. D
  4. C
  5. D

Trên đây là tổng hợp các cách phát âm G trong tiếng Anh chuẩn xác và chi tiết nhất mà Hocielts24h giới thiệu muốn giới thiệu tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn thành thạo hơn trong cách phát âm G và nâng cao khả năng phát âm của bản thân nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Banner Học IELTS 24H X Prep 2
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Bài này sẽ nằm ở trong nhiều category

1. Size Button Mỗi Style có 3 size khác nhau. Small, Normal, Large. Ví dụ với style default Small Click Here Normal Click Here Large Click Here   2. Style Button Default Click Here Round Click Here Outlined Click...
Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...

Lộ Trình học Toàn diện