GrammarSupport đi với giới từ gì? Cấu trúc support trong tiếng Anh

Support đi với giới từ gì? Cấu trúc support trong tiếng Anh

Cấu trúc support là một cấu trúc câu khá phổ biến trong tiếng Anh. Support có thể đi với giới từ for, from, to, of trong tiếng Anh tùy thuộc vào ngữ cảnh và mục đích diễn đạt của câu. Với bài viết dưới đây hãy cùng Học IELTS 24h tìm hiểu tất tần tật kiến thức ngữ pháp liên quan đến cấu trúc support và trả lời cho câu hỏi support đi với giới từ gì. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để sử dụng cấu trúc này một cách linh hoạt nhé!

I. Support là gì?

Support /səˈpɔːrt/ là một từ vựng quen thuộc với hầu hết các bạn học tiếng Anh, đây vừa là một động từ vừa là một danh từ. 

Với vai trò là động từ support mang ý nghĩa là ủng hộ, hỗ trợ thường được sử dụng để chỉ việc cung cấp sự trợ giúp, hỗ trợ một cá nhân hoặc tổ chức nào đó trong một hoạt động, dự án hoặc trong cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra từ support còn được dùng để chỉ việc ủng hộ và đồng tình với quan điểm, hành động hay ý kiến của ai đó.

  • A majority of people in the city strongly support the plan to build a new hospital. (Đa số người dân trong thành phố ủng hộ mạnh mẽ kế hoạch kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới.)
  • My teachers always do their best to support their students to succeed. (Giáo viên của tôi luôn cố gắng hết sức để hỗ trợ học sinh của mình thành công.)
  • My parents have always supported me in everything. (Bố mẹ tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc.)

Support là gì? Support đi với giới từ gì?

Ngoài ra support còn đóng vai trò là danh từ mang ý nghĩa là sự hỗ trợ, sự ủng hộ, dụng cụ chống đỡ.

  • Anna depends on the support of her parents. (Anna phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bố mẹ mình.)
  • Peter has been a great support for me during my job search. (Peter là người hỗ trợ tuyệt vời cho tôi trong quá trình tìm việc làm.)
  • The potted plants are held by stainless steel supports. (Các chậu cây được giữ bằng các giá đỡ bằng inox.)

Word family với support 

Cùng tham khảo một số gia đình từ của support để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Supportive

/səˈpɔːrtɪv/

Hỗ trợ.

The organizational culture is very supportive of teamwork and collaboration among employees.

(Văn hóa tổ chức rất ủng hộ tinh thần đồng đội và sự hợp tác giữa các nhân viên.)

Jack tells Anna that it’s her fault and that it’s not very supportive.

(Jack nói với Anna rằng đó là lỗi của cô ấy và điều đó không được ủng hộ lắm.)

Supportively

/səˈpɔː.tɪv.li/

Theo cách muốn giúp đỡ và hỗ trợ ai đó.

My boss always listens supportively when talking to employees.

(Sếp của tôi luôn lắng nghe một cách ủng hộ khi nói chuyện với nhân viên.)

Residents have spoken supportively of the administration’s position.

(Người dân đã lên tiếng ủng hộ quan điểm của chính quyền.)

II. Cấu trúc support trong tiếng Anh

Như Học IELTS 24h đã đề cập ở trên, support vừa có thể đóng vai trò là động từ, vừa có thể đóng vai trò là danh từ trong câu. Với mỗi vai trò ta sẽ có cấu trúc và cách dùng từ support khác nhau. Cùng tìm hiểu để nắm chắc cách dùng từ support nhé.

1. Support với vai trò là động từ

Cấu trúc chung: 

S + support + O

Support someone in doing something

Với vai trò là động từ, support thường được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Sử dụng để diễn tả việc ai đó ủng hộ, hỗ trợ hay đồng tình với mong muốn giúp họ thành công. Ví dụ:
    • My brother has supported me a lot during my start-up. (Anh trai tôi đã hỗ trợ rất nhiều trong quá trình tôi khởi nghiệp.)
    • My colleagues supported me a lot when I first joined the company. (Đồng nghiệp của tôi đã giúp đỡ tôi rất nhiều khi tôi mới vào công ty.)

Support đi với giới từ gì?  Cấu trúc support 1

  • Sử dụng để diễn đạt việc ai đó chu cấp tiền bạc để hỗ trợ hay giúp ai đó về các nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống. Ví dụ:
    • During the quarantine period, the government always supported the people. (Trong suốt thời gian cách ly, chính phủ luôn trợ cấp cho người dân.)
    • Currently, my parents have stopped supporting me every month. (Hiện tại, bố mẹ tôi đã ngừng chu cấp cho tôi mỗi tháng.)

Cấu trúc support trong tiếng Anh

  • Dùng để nói về việc ai đó đồng tình, ủng hộ với một hành động hay sự kiện nào đó. 
    • We support penalizing people who throw trash indiscriminately in public. (Chúng tôi ủng hộ việc xử phạt những người vứt rác bừa bãi nơi công cộng.)
    • My parents don’t support driving too fast. (Bố mẹ tôi không ủng hộ việc chạy xe quá nhanh.)
  • Ngoài ra động từ support còn được sử dụng để cổ vũ một đội nào đó (theo cách nói của người Anh).
    • We always support the Vietnamese women’s football team in any situation. (Chúng tôi luôn ủng hộ đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam trong bất kỳ tình huống nào.)
    • My sister supports EXO by regularly buying their albums. (Em gái tôi ủng hộ nhóm nhạc EXO bằng cách thường xuyên mua album của nhóm.)

Cách dùng cấu trúc support

2. Support với vai trò là danh từ

Với vai trò là danh từ, support được sử dụng với cấu trúc sau:

provide/give support to someone (trao sự ủng hộ tới ai) 

support from someone (nhận sự ủng hộ từ ai)

Khi sử dụng với vai trò là danh từ thì support được sử dụng để nói về sự hỗ trợ, cổ vũ tinh thần hoặc tiền để việc gì đó thành công.

  • The band received support from a lot of fans. (Nhóm nhạc nhận được sự ủng hộ từ rất nhiều người hâm mộ.)
  • The support of colleagues helped him overcome difficulties. (Sự giúp đỡ kịp thời của đồng nghiệp đã giúp đỡ anh ấy vượt qua khó khăn.)

Cấu trúc support với vai trò là danh từ

3. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc support

Trên đây Học IELTS 24h đã phân tích khá kỹ về cấu trúc cũng như cách dùng support trong tiếng Anh. Bên cạnh đó thì bạn cần lưu ý một số điều dưới đây để sử dụng cấu trúc support một cách chính xác nhất:

  • Theo sau support thường sẽ là một tân ngữ.
  • Khi sử dụng động từ support cần chia theo thì của câu.
  • Support vừa có thể đóng vai trò là động từ, vừa có thể là danh từ trong câu.

Thông qua các cấu trúc trên đây có thể thấy theo sau support có thể là một giới từ. Vậy support đi với giới từ gì? Cùng tìm hiểu với phần tiếp theo trong bài nhé!

III. Support đi với giới từ gì?

Thông thường support có thể đi với các giới từ như for, from và with với những ý nghĩa biểu đạt khác nhau.

1. Support đi với giới từ for

For là một giới từ thường xuyên đi cùng với support. Cụm “support for” mang ý nghĩa ủng hộ cho cái gì hay cho ai đó, để chỉ nguyên nhân cung cấp sự hỗ trợ.

Ví dụ:

  • They succeeded  in drumming up a lot of local population support for the construction of the stadium. (Họ đã thành công trong việc huy động nhiều sự ủng hộ của người dân địa phương cho việc xây dựng sân vận động.)
  • The charity provides support for families of victims of the fire, including financial aid and food. (Tổ chức từ thiện cung cấp hỗ trợ cho các gia đình nạn nhân trong vụ hỏa hoạn, bao gồm viện trợ tài chính và lương thực.)
  • The company has received a lot of support for its tree-planting campaign. (Công ty đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ cho chiến dịch trồng cây xanh của mình.)

Support đi với giới từ gì? Support for

2. Support đi với giới từ to

Cụm từ “support to” được sử dụng khi người nói muốn đề cập đến hành động giúp đỡ, hỗ trợ. Theo sau giới từ “to” thường là người nhận hỗ trợ.

Ví dụ:

  • This new evidence support to the theory that he committed suicide. (Bằng chứng mới này hỗ trợ cho giả thuyết rằng anh ấy đã tự sát.)
  • The government announced it would provide financial  support to areas affected by the drought. (Chính phủ thông báo sẽ hỗ trợ tài chính cho các khu vực bị ảnh hưởng bởi hạn hán.)
  • You’ve been a great support to my family during this difficult time. (Bạn đã là người hỗ trợ tuyệt vời cho gia đình tôi trong thời điểm khó khăn này.)

3. Support đi với giới từ from

Cụm từ “support from” được sử dụng để chỉ nguồn gốc hoặc người cung cấp sự hỗ trợ, giúp đỡ.

Ví dụ:

  • The charity receives support from community members and local businesses to help needy children. (Tổ chức từ thiện nhận được sự hỗ trợ  từ các thành viên trong cộng đồng và doanh nghiệp địa phương để giúp đỡ trẻ em nghèo.)
  • I received a lot of support from teachers and friends during my studies at university. (Tôi nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ thầy cô và bạn bè trong quá trình học tại đại học.)

Support đi với giới từ gì? Support from

4. Support đi với giới từ of

Ngoài ra ta còn có giới từ khác đi cùng với support đó là giới từ in trong cụm “in support of” mang ý nghĩa đồng tình và khuyến khích một ý tưởng, một nhóm.

Ví dụ:

  • Workers in the factory went on strike in support of their demands for higher wages. (Các công nhân trong nhà máy đã đình công để ủng hộ yêu cầu tăng lương của họ.)
  • I signed a petition in support of the campaign to protect cats and dogs. (Tôi đã ký một bản kiến ​​nghị ủng hộ chiến dịch bảo vệ chó mèo.)
  • Jack had to send a doctor’s report in support of his claim with the insurance company. (Jack đã phải gửi báo cáo của bác sĩ để hỗ trợ cho yêu cầu bồi thường của anh ấy với công ty bảo hiểm.)

Xem thêm bài viết: 

IV. Một số cụm từ đi cùng support phổ biến

Cùng tham khảo một số cụm từ và thành ngữ có chứa support thông dụng để sử dụng một cách linh hoạt trong giao tiếp nhé!

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

additional support

Hỗ trợ bổ sung.

The additional support channel promises customers a faster response.

(Kênh hỗ trợ bổ sung hứa hẹn cho khách hàng phản hồi nhanh hơn.)

adequate support

Hỗ trợ đầy đủ.

A small event also needs adequate support staff.

(Một sự kiện nhỏ cũng cần có nhân viên hỗ trợ đầy đủ.)

administrative support

Hỗ trợ hành chính.

Local offices require a number of computers to provide general administrative support.

(Các văn phòng địa phương yêu cầu một số lượng máy vi tính để cung cấp hỗ trợ hành chính chung.)

Broadly support

Hỗ trợ rộng rãi.

The analysis presented in the presentation broadly supports this view.

(Phân tích được trình bày trong bài thuyết trình hỗ trợ rộng rãi cho quan điểm này.)

combat support

Hỗ trợ chiến đấu.

All combat and combat support forces are well-trained from experts.

(Tất cả lực lượng chiến đấu và hỗ trợ chiến đấu đều được huấn luyện bài bản từ các chuyên gia.)

considerable support

Hỗ trợ đáng kể.

The recent findings considerable support the research process.

(Những phát hiện mới đây hỗ trợ đáng kể cho quá trình nghiên cứu.)

electoral support

Ủng hộ bầu cử.

Recent political setbacks have weakened the party’s electoral support.

(Thất bại chính trị gần đây đã làm suy yếu sự ủng hộ bầu cử của đảng.)

logistic support

Hỗ trợ  hậu cần.

We are indebted to these institutions for financial and logistical support.

(Chúng tôi mang ơn các tổ chức này vì sự hỗ trợ tài chính và hậu cần.)

financial support

Hỗ trợ tài chính.

The school provides financial support to disadvantaged students.

(Nhà trường hỗ trợ tài chính cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.)

V. Các từ đồng nghĩa với support trong tiếng Anh

Ngoài kiến thức về cấu trúc support và support đi với giới từ gì hãy cùng tham khảo thêm một số từ đồng nghĩa với từ vựng này để có thể sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và tránh lặp từ nhé.

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

assist

Hỗ trợ.

The content staff will have to assist the designer in selecting illustrations for the article.

(Nhân viên content sẽ phải hỗ trợ người thiết kế trong việc lựa chọn hình ảnh minh họa cho bài viết.)

aid

Trợ giúp hoặc hỗ trợ.

Tom went to the aid of a woman trapped in her car.

(Tom đến trợ giúp một người phụ nữ bị mắc kẹt trong xe của cô ta.)

help

Giúp đỡ.

My parents said they would help with the costs of buying a car.

(Bố mẹ tôi nói rằng họ sẽ giúp đỡ chi phí mua xe.)

Favor

Ủng hộ.

Democrats favored an increase in the state sales tax.

(Đảng Dân chủ ủng hộ việc tăng thuế bán hàng của bang.)

Uphold 

Ủng hộ.

Her family upholds her present action.

(Gia đình cô ấy ủng hộ hành động hiện tại của cô ấy.)

V. Luyện tập support đi với giới từ gì

Để nắm chắc về cấu trúc support và support đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây nhé!

Bài tập 1: Chia dạng đúng cho động từ trong ngoặc để hoàn thành câu

  1. Nam (support)_____ his family financially and emotionally.
  2. Last week my sister stayed up all night to support _____(I) with the wedding.
  3. Lisa parents said they wouldn’t (support)_____ her anymore.
  4. Linh has always (support)_____her boyfriend in the past.
  5. Everyone in the company tried to support _____ (he)as much as they could.

Bài tập 2: Điền giới từ đi cùng support thích hợp vào chỗ trống

  1. They’ve succeeded in drumming up a lot of local _____ our attempt to stop the stadium being built.
  2. I signed a petition _____ the campaign to end the marketing of baby formula in developing countries
  3. Anna has been a great _____ me in this difficult time.
  4. These new facts gave me some _____ my interpretation.
  5. Rose got a lot of _____ her friends and colleagues.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. supports
  2. me
  3. support
  4. supported
  5. him

Bài tập 2:

  1. support for
  2. in support of
  3. support to
  4. support for
  5. support from

Trên đây là tổng hợp tấn tần tật kiến thức về cấu trúc support và giúp bạn giải đáp thắc mắc về support đi với giới từ gì. Hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn bỏ túi thêm một chủ điểm ngữ pháp hữu ích này. Tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích khác trên Hocielts24h nhé!

Đánh giá bài viết
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện