GrammarSucceeded đi với giới từ gì? Cấu trúc, bài tập vận dụng

Succeeded đi với giới từ gì? Cấu trúc, bài tập vận dụng

Cấu trúc succeeded được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và trong các bài thi tiếng Anh. Tuy nhiên với những bạn mới sử dụng từ succeeded lần đầu thường gặp thắc mắc không biết rằng succeeded đi với giới từ gì. Với bài viết dưới đây hãy cùng Học IELTS 24h tìm hiểu chi tiết về cấu trúc succeeded trong tiếng Anh và trả lời câu hỏi succeeded đi với giới từ gì ngay nhé!

I. Succeeded là gì?

Trước khi trả lời succeeded đi với giới từ gì thì bạn học cần nắm được nghĩa của từ succeeded là gì trước nhé. Succeeded là thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ succeed. 

Theo từ điểm Cambridge, succeed /səkˈsiːd/ mang ý nghĩa “If you succeed, you achieve something that you have been aiming for, and if a plan or piece of work succeeds, it has the results that you wanted” (Tạm dịch: Nếu bạn thành công, đạt được điều gì đó mà bạn hằng hướng tới, và nếu một kế hoạch hay một công việc nào đó thành công sẽ mang đến kết quả mà bạn mong muốn). Hiểu một cách đơn giản thì động từ succeed mang ý nghĩa là thành công.

Succeed vừa là một ngoại động từ vừa là một nội động từ. Cụ thể về ý nghĩa của động từ này như sau:

Vai trò Ý nghĩa Ví dụ
Ngoại động từ Nối tiếp, kế tiếp, kế tục, tiếp theo. Autumn succeeds summer.

(Mùa thu nối tiếp mùa hè.)

“G” succeeds “F” in the alphabet.

(G nối tiếp F trong bảng chữ cái.)

Nội động từ Kế nghiệp, kế vị, nối ngôi. Anna succeeded her mother as a TV reporter.

(Anna kế vị mẹ mình làm phóng viên của đài truyền hình.)

When the King dies, his eldest son will succeed to the throne.

(Khi Vua qua đời, con trai cả của ông sẽ kế vị ngai vàng.)

Thành công, thịnh vượng. Tim tried to pass the driving test for three years and he finally succeeded.

(Tim đã cố gắng vượt qua bài kiểm tra lái xe trong ba năm và cuối cùng anh ấy đã thành công.)

The company’s new campaign has undoubtedly succeeded in raising brand awareness among customers.

(Chiến dịch mới của công ty chắc chắn đã thành công trong việc nâng cao nhận thức thương hiệu đối với khách hàng.)

Ví dụ với succeed là ngoại động từ:

Succeeded đi với giới từ gì 3

Ví dụ với succeed là nội động từ:

Ví dụ với succeed là nội động từ:

Word family với succeed

Ngoài động từ succeed, ta có một số từ vựng khác là danh từ tính từ có liên quan đến động từ này. Cùng tham khảo thêm để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng Phát âm Ý nghĩa Ví dụ
Success (n) / sekˈses /  Sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt. I’ve been trying to persuade my boss to approve this project, but so far without success.

(Tôi đã cố gắng thuyết phục sếp phê duyệt dự án này nhưng vẫn chưa thành công.)

Successful (adj) /səkˈses.fəl/ Thành công, đạt được kết quả mong muốn hay hy vọng. My third attempt at making pizza was a bit more successful.

(Lần thử làm bánh pizza thứ ba của tôi đã thành công hơn một chút.)

Successive (adj) /səkˈses.ɪv/ Tiếp tục, tiếp nối. She won the swimming championship for the fourth successive year.

(Cô đã giành chức vô địch bơi lội năm thứ tư liên tiếp.)

Successor (n) /səkˈses.ər/ Người kế vị. The university is looking for a successor to its president, who will retire at the end of this academic year.

(Trường đại học đang tìm người kế nhiệm hiệu trưởng, người sẽ nghỉ hưu vào cuối năm học này.)

II. Succeeded đi với giới từ gì?

Succeeded đi với giới từ gì là thắc mắc chung của nhiều bạn khi làm quen với động từ này. Trong tiếng Anh động từ succeeded thường đi với giới từ in. Cấu trúc như sau:

succeeded in + noun/V-ing

Ý nghĩa: Cấu trúc này thường được sử dụng để nhấn mạnh sự thành công trong việc gì đó.

Ví dụ:

  • Jungkook succeeded in his career as a singer and is a member of a popular music group. (Jungkook thành công trong sự nghiệp ca hát và là một thành viên của một nhóm nhạc nổi tiếng.)
  • My dad succeeded in fixing my little brother’s bike. (Bố tôi đã thành công trong việc sửa xe đạp cho em trai tôi.)

Succeeded đi với giới từ gì 1

  • You need intelligence and toughness to succeed in politics. (Bạn cần sự thông minh và cứng rắn để thành công trong giới chính trị.)
  • Tom succeeded in flirting with a beautiful girlfriend. (Tom đã thành công trong việc tán tỉnh một cô bạn gái xinh đẹp.)
  • James has succeeded in building the company into one of the leaders in advertising. (Jame đã thành công trong việc xây dựng công ty trở thành một trong những công ty dẫn đầu trong lĩnh vực quảng cáo.)

Succeeded đi với giới từ gì 2

Tham khảo thêm: 

III. Các từ đồng nghĩa với succeed trong tiếng Anh

Như vậy là bạn đã nắm được các cấu trúc succeeded và succeeded đi với giới từ gì rồi. Ngoài động từ succeed mang ý nghĩa là thành công thì trong tiếng Anh cũng có những từ vựng khác với ý nghĩa tương tự. Cùng tham khảo một số từ đồng nghĩa với succeed để có thể sử dụng thay thế nó trong giao tiếp giúp cho cuộc hội thoại của bạn bớt nhàm chán hơn nhé!

Từ đồng nghĩa Ý nghĩa Ví dụ
Accomplish Hoàn thành một cái gì đó hoặc thành công đạt được cái gì đó. The teams accomplished the game’s mission in less than five minutes.

(Các đội đã hoàn thành nhiệm vụ của trò chơi trong vòng chưa đầy năm phút.)

Achieve Đạt được mục tiêu nào đó. (The company claims that its promotional campaign has achieved its sales targets.)

Công ty tuyên bố rằng chiến dịch quảng bá của mình đã đạt được mục tiêu doanh số đề ra.

Acquire Giành được, có được gì đó bởi nỗ lực và khả năng. Through hard work throughout his life, he went on to acquire great wealth.

(Nhờ làm việc chăm chỉ trong suốt cuộc đời, ông đã có được khối tài sản khổng lồ.)

Win Chiến thắng. His company has just won a £2 million contract.

(Công ty của anh ấy ấy vừa giành được một hợp đồng trị giá 2 triệu bảng Anh.)

Thrive Tăng trưởng, phát triển hoặc thành công. Anna’s business thrived in the years before the recession. 

(Công việc kinh doanh của Anna phát triển mạnh trong những năm trước suy thoái kinh tế.)

flourish Tăng trưởng hoặc phát triển thành công. This is the perfect environment for you to flourish your career.

(Đây là môi trường hoàn hảo để bạn phát triển sự nghiệp của mình.)

triumph Chiến thắng. The match ended in triumph for the visitors.

(Trận bóng kết thúc với thắng lợi nghiêng về đội khách.)

Carry off Thành công trong việc làm hoặc đạt được điều gì đó khó khăn. John was nervous when talking to his clients, but he carried it off very well.

(John lo lắng khi nói chuyện với khách hàng của mình, nhưng anh ấy đã thể hiện rất tốt.)

Fulfill Đạt được gì đó như mong đợi. At the age of 40, he finally fulfilled his ambition to climb Mount Everest. 

(Ở tuổi 40, cuối cùng anh ấy cũng thực hiện được tham vọng leo núi Everest.)

Gain Nhận được, đạt được gì đó như mong muốn. The mayor has gained a lot of support from locals.

(Thị trưởng đã nhận được rất nhiều sự ủng hộ từ người dân địa phương.)

Obtain Đạt được cái gì đó từ sự nỗ lực. They were finally able to obtain legal possession of the house.

(Cuối cùng họ đã có thể có được quyền sở hữu hợp pháp ngôi nhà.)

Accede  Đạt được một vị trí cao, đặc biệt trở thành vua hay nữ hoàng. William acceded to power on the death of his father.

(William lên nắm quyền sau cái chết của cha mình.)

Secure Đạt được điều gì đó nhờ nỗ lực thật lớn. David was disappointed by his failure to secure the top spot in the competition.

(David thất vọng vì không đạt được vị trí cao nhất trong cuộc thi.)

Surmount Xử lý thành công những cái khó khăn, vượt qua. Julia had to surmount the difficulties by raising 3 young children alone.

(Julia đã vượt qua khó khăn khi một mình nuôi 3 đứa nhỏ.)

IV. Luyện tập succeeded đi với giới từ gì

Để nắm chắc hơn kiến thức về cấu trúc succeeded và succeeded đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây nhé!

Bài tập 1: Điền dạng đúng của word family của success vào chỗ trống sao cho phù hợp.

  1. Tim _____ in fixing his laptop. 
  2. The _____ of almost any team depends largely on the leader of that team.
  3. Anna has been trying to convince her mother to adopt the cat, but so far without _____.
  4. It is not difficult to _____ in the real estate market. 
  5. Jessica _____ in designing an evening dress.
  6. Jack _____ in achieving my dream of running his own business.

Đáp án:

  1. succeeded
  2. success 
  3. success
  4. succeed 
  5. succeeds
  6. succeeded

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây:

  1. Julia succeed (A) in getting (B) the scholarship of (C) her university.
  2. The female athlete succeeded in (A) set (B) a new world record in swimming competition (C).
  3. James succeeded (A) in his quest to climb (B) Mount Everest and reach (C) the summit.
  4. The company succeeded (A) in launching (B) a very convenient product that quickly become (C) a best-selling product.
  5. She succeeds (A) on (B) getting a discount from (C) her favorite brand.

Đáp án

  1. B → succeeds
  2. B → setting
  3. C → reached
  4. C → became
  5. B → in

Trên đây là kiến thức về cấu trúc succeeded và giúp bạn trả lời câu hỏi succeeded đi với giới từ gì. Hy vọng qua bài viết có thể giúp bạn nắm chắc cách dùng động từ succeed trong tiếng Anh. Tham khảo thêm nhiều kiến thức ngữ pháp hữu ích khác trên Hocielts24h mỗi ngày nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện