GrammarJealous đi với giới từ gì? Cấu trúc, bài tập vận dụng

Jealous đi với giới từ gì? Cấu trúc, bài tập vận dụng

Để diễn tả sự ghen tị hay ghen tuông với một ai đó ta thường dùng tính từ Jealous. Vậy bạn có biết jealous đi với giới từ gì không? Với bài viết này cùng Học IELTS 24h tìm hiểu chi tiết về cách sử dụng của từ jealous và đi tìm câu trả lời cho câu hỏi jealous đi với giới từ gì nhé!

I. Jealous là gì?

Trước khi tìm hiểu jealous đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu nghĩa của từ jealous là gì trước nhé. Jealous là một tính từ trong tiếng Anh được sử dụng để nói về sự ghen tị, ghen tuông. Cụ thể theo từ điển Cambridge nghĩa của từ jealous được định nghĩa như sau:

  • Nghĩa 1: Cảm thấy khó chịu và tức giận vì người mà bạn yêu có vẻ quan tâm tới người khác.
    • Ví dụ: Tom says he feels jealous every time another man talks to his girlfriend. (Tom nói rằng anh ấy cảm thấy ghen tị mỗi khi một người đàn ông khác nói chuyện với bạn gái của anh ấy.)
  • Nghĩa 2: Không vui hay tức giận vì ai đó có thứ mà bạn mong muốn. 
    • Ví dụ: Jack had always been so jealous of his friend’s popularity. (Jack luôn ghen tị với sự nổi tiếng của bạn mình.)
  • Nghĩa 3: Cực kỳ cẩn thận trong việc bảo vệ ai hay cái gì đó.
    • Tom’s parents used to keep a jealous watch over him when he was young. (Cha mẹ Tom từng canh chừng anh một cách cẩn trọng khi anh còn nhỏ.)

Word family của Jealous:

Ngoài Jealous ta còn có một số từ loại các liên quan đến tính từ này. Cùng tham khảo để bổ sung thêm cho vốn từ vựng của mình nhé!

Từ vựng Phát âm Dịch nghĩa Ví dụ
jealously (adv) /ˈdʒel.əs.li/ Theo cách thể hiện rằng bạn đang ghen tị. She was accused of jealously beating up her husband’s co-worker.

(Cô ta bị buộc tội đánh ghen đồng nghiệp của chồng mình.)

jealousy (n) /ˈdʒel.ə.si/ Lòng ghen tị, sự ghen ghét. Tom smashed his brother’s robot in jealousy.

(Tom đã đập phá con robot của anh trai mình trong cơn ghen tị.)

Từ đồng nghĩa với Jealous trong tiếng Anh

II. Jealous đi với giới từ gì?

Jealous có thể đi cùng với nhiều giới từ khác nhau trong tiếng Anh nhưng phổ biến nhất là Jealous với giới từ of. Ngoài ra Jealous với giới từ một số giới từ khác ít phổ biến hơn như about, at, fir, by, in, on, over, to, with. Với mỗi giới từ đi cùng sẽ mang một nét ý nghĩa riêng biệt, cùng tìm hiểu chi tiết jealous đi với giới từ gì trong phần tiếp theo trong bài viết nhé!

1. Jealous đi với giới từ of

Cấu trúc: 

To be jealous of + Noun/Gerund

Of là giới từ đi cùng với Jealous phổ biến nhất trong tiếng Anh thể hiện sự ganh tị, ghen ghét, đố kỵ khi sử dụng để nói đến cảm xúc của chính mình hay người khác.

Ví dụ:

  • Mina has always been very jealous of her sister’s beautiful appearance. (Mina đã luôn rất ghen tị với vẻ ngoài xinh đẹp của chị gái mình.)
  • Rose was jealous of her colleague’s promotion. (Rose ghen tị với sự thăng tiến của đồng nghiệp mình.)

Jealous đi với giới từ gì? Jealous of

2. Jealous với các giới từ khác

Ngoài đo với giới từ of thì Jealous còn có thể đi với một số giới từ như about, at, fir, by, in, on, over, to, with nhưng ít phổ biến hơn. Cụ thể:

Jealous + giới từ Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Jealous about To be jealous about + Noun/Gerund Người nói muốn đề cập đến cảm giác ghen tị hay ghen tuông của chính bản thân hay người khác về điều gì đó. We were jealous about them having more points than us.

(Chúng tôi ghen tị về việc họ có nhiều điểm hơn chúng tôi.)

Jealous at To be jealous at + Noun/Gerund Diễn tả cảm xúc hen tị với hành động của người khác. Julia was just jealous at the careers her sister had.

(Julia chỉ ghen tị với sự nghiệp mà chị gái cô ta đang có).

Jealous for To be jealous for + Noun/Gerund Dùng để giải thích những lý do hay những điều khiến cho người khác cảm thấy ganh tị, ganh ghét. His ex-girlfriend was jealous for no reason at all.

Bạn gái cũ của anh ta đã ghen tuông không có lý do.)

Jealous by To be jealous by + Noun/Gerund Diễn tả về những điều nảy sinh hay hành động vì ghen tị của ai đó. Kate’s boyfriend got jealous by not calling her for 3 days 

(Bạn trai của Kate nổi cơn ghen khi không gọi điện cho cô ấy trong 3 ngày)

Jealous in To be jealous in + Noun/ Gerund Khi muốn diễn đạt sự ghen tị, đố kỵ với điều gì đó. Many times I feel jealous in life. 

(Nhiều lần tôi cảm thấy ghen tị trong cuộc sống.)

Jealous on To be jealous on + Noun/ Gerund Dùng để nói về sự ghen tuông, ganh tị với ai đó. We made a lot of people jealous on Instagram by posting pictures of our Paris trip. 

(Chúng tôi đã khiến nhiều người ghen tỵ trên Instagram vì đăng ảnh về chuyến đi Paris.)

Jealous over To be jealous over + Noun/ Gerund Khi muốn diễn tả sự ghen tị về một điều gì đó hay mọi người nào đó. Men and women get jealous over different things.

(Đàn ông và phụ nữ ghen tuông vì những điều khác nhau.)

Jealous to To be jealous to + Someone Có thể sử dụng cụm từ “to be jealous to” nhằm thể hiện sự ghen tuông hướng chính xác đến các đối tượng nào đó. Anna sounds a little jealous to me. 

(Anna có vẻ hơi ghen tị với tôi.)

Jealous with To be jealous with + Someone Cụm từ “to be jealous with” Để diễn tả sự ghen tị hay ghen tuông với ai đó. Julia attempts to make Jack jealous with Tom.

(Julia cố gắng làm cho Jack ghen với Tom.)

Ví dụ 1:

ví dụ Jealous đi với giới từ gì 1

Ví dụ 2:

ví dụ Jealous đi với giới từ gì 2

3. Lưu ý khi sử dụng jealous trong tiếng Anh

Như vậy bạn đã nắm được jealous đi với giới từ gì rồi, cùng ghi nhớ một số lưu ý khi sử dụng tính từ này nhé:

  • Khi xét sâu xa về mặt ý nghĩa thì tính từ jealous mang sắc thái không vui hay tức giận vì ganh tị với những thứ người khác có mà mình không đạt được. Vì vậy người học cần phải cẩn thận trong quá trình sử dụng những tính từ dùng để diễn đạt sự ghen tị như jealous hay envious để tránh gây hiểu nhầm. Với từ sẽ envious thiên về sự ngưỡng mộ nhiều hơn là sự đố kỵ.
  • Như Học IELTS 24h đã phân tích ở trên tính từ jealous có thể đi kèm với rất nhiều giới từ nhưng chúng ta chỉ nên tập trung vào giới từ chính đó là of khi nói hay khi viết tiếng Anh.

Tham khảo thêm:

III. Từ đồng nghĩa với Jealous trong tiếng Anh

1. Từ đồng nghĩa

Ngoài tính từ Jealous được sử dụng để thể hiện sự ghen tị, ghen tuông thì trong tiếng Anh còn có một số từ vựng khác đồng nghĩa với từ này mà bạn có thể tham khảo để sử dụng một cách linh hoạt, tránh lặp từ.

Từ đồng nghĩa Cách sử dụng Ví dụ
Envy (verb) Đây là một động từ dùng để thể hiện sự mong ước, ước mơ những điều mà người khác đã đạt được. She had always envied her sister’s good – looking. 

(Cô ấy luôn ghen tị với vẻ ngoài xinh đẹp của chị mình).

To be green with envy (Idiom) Đây là một thành ngữ nói về sự ganh tị của ai đó đối với bất kỳ những thứ mà người khác có. Lisa is heading off to Paris for the week, and I’m green with envy.

(Lisa sẽ đi Paris trong tuần, và tôi ghen tị vô cùng.)

Possessive (adj) Diễn tả sự độc đoán, chiếm hữu của người khác dành cho đối phương He is a wildly possessive man who doesn’t like his wife to talk to any man.

(Ông ấy là một phụ nữ ghen tuông đến nỗi không cho vợ ông ấy nói chuyện bất kỳ người đàn ông nào.)

2. Phân biệt Envy và Jealous

Envy và Jealous là 2 từ đồng nghĩa khiến nhiều người nhầm lẫn trong cách sử dụng. Cùng phân biệt điểm giống và khác nhau giữa Envy và Jealous để sử dụng chính xác trong quá trình giao tiếp cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhé!

Giống nhau: Jealous và envy cùng mang ý nghĩa là ghen – “cảm giác khi bạn mong muốn thứ người khác có”, nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau. 

Khác nhau: 

  • Để phân biệt được 2 từ vựng này bạn cần nhớ envy nghĩa là muốn có thứ mà người khác sở hữu (chỉ cảm giác thèm muốn, ghen tị hay đố kỵ) còn Jealous là lo lắng người khác sẽ cướp mất thứ mà mình có (cảm giác ghen tuông, ngờ vực). 
  • Jealous được sử dụng rộng rãi với nghĩa ghen tuông trong chuyện tình cảm.

IV. Luyện tập jealous đi với giới từ gì

Để nắm chắc kiến thức về jealous đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với bài tập nhỏ dưới đây nhé!

Bài tập: Chọn giới từ đi cùng với jealous thích hợp để điền vào chỗ trống

  1. Her husband feels jealous _____ any man who looks at his wife. (of/to) 
  2. I’m jealous _____ her ability to talk in front of a crowd. (in/about) 
  3. Luna truthfully said that she was jealous _____ me before.  (for/of) 
  4. I’m really jealous _____ your new car.  (in/of) 
  5. Jack is jealous _____ Mina’s success.  (for/of) 
  6. We should be jealous _____ their achievements.  (on/of) 

Đáp án:

  1. Of
  2. About
  3. Of
  4. Of
  5. Of
  6. On

Trên đây là tổng hợp kiến thức liên quan đến jealous bao gồm jealous đi với giới từ gì, những lưu ý khi dùng jealous và các từ đồng nghĩa với tính từ này mà bạn học cần nắm vững. Hy vọng những thông tin được cung cấp trong bài hữu ích đối với bạn. Tham khảo thêm nhiều chủ điểm ngữ pháp hay khác trên Học IELTS 24h nhé!

Đánh giá bài viết
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện