GrammarInform đi với giới từ gì? 3 giới từ đi cùng Inform

Inform đi với giới từ gì? 3 giới từ đi cùng Inform

Inform là một từ vựng có tần suất xuất hiện khá nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy chắc hẳn đây từ là cũng không còn xa lạ gì đối với những bạn đang học tiếng Anh đặc biệt là ôn thi IELTS rồi. Nhưng liệu bạn có chắc mình đã hiểu rõ về ý nghĩa của từ Inform cũng như biết được inform đi với giới từ gì chưa? Với bài viết này hãy cùng Hocielts24h đi tìm hiểu tất tần tật kiến thức về cách dùng từ  inform  và trả lời câu hỏi inform đi với giới từ gì nhé!

I. Inform trong tiếng Anh là gì?

Trước khi trả lời cho inform đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của từ inform là gì nhé!

Theo từ điển Cambridge, Inform /ɪnˈfɔːm/ đóng vai trò là động từ thường trong câu mang rất nhiều hàm nghĩa khác nhau tùy thuộc vào tình huống và cách sử dụng mà người nói muốn truyền đạt. Tuy nhiên, về cơ bản từ Inform thường mang những ý nghĩa sau:

Cách dùng Ví dụ
Nói hoặc thông báo với ai đó về điều gì đó một cách chính thức. Can you please inform me  with information about this product? 

(Bạn có thể cung cấp cho tôi thông tin về sản phẩm này được không?).

Được thông báo hoặc mặc định là có ảnh hưởng đến ý kiến hoặc quyết định của ai đó. Please inform us officially if there are any changes to the contract. 

(Làm ơn thông báo chính thức cho chúng tôi nếu có bất cứ thay đổi nào về hợp đồng.)

Bản thân người nói tự nhận ra hoặc tìm hiểu ra được thông tin về một điều gì đó. I needed a few days to inform myself thoroughly of the problem.

(Tôi cần vài ngày để bản thân suy nghĩ thấu đáo vấn đề này)

Word family của inform

Liên quan đến từ inform chúng ta còn một số từ loại khác thuộc gia đình từ của nó bao gồm danh từ và tính từ. Cùng tìm hiểu thêm để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
Information (n) /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ Thông tin. Information about the upcoming concert is announced on the fanpage.

(Thông tin về buổi hòa nhạc sắp tới được thông báo trên fanpage.)

Informant (n) /ɪnˈfɔː.mənt/ Người cung cấp thông tin. The company’s survey was based on information from more than 300 informants.

(Cuộc khảo sát của công ty dựa trên thông tin từ hơn 300 người cung cấp thông tin.)

Informative (adj) /ɪnˈfɔː.mə.tɪv/ Mang tính chất thông tin, hay cung cấp thông tin This is an interesting and highly informative newspaper.

(Đây là một bài báo thú vị và có nhiều thông tin.)

Informatively (adv) /ɪnˈfɔː.mə.tɪv.li/ Theo cách cung cấp nhiều thông tin hữu ích. Julia knows how to write about science both informatively and entertainingly.

(Cô ấy biết cách viết về khoa học vừa mang tính thông tin vừa mang tính giải trí.)

Động từ inform thường đi với giới từ ở trong câu. Tiếp theo hãy cùng Hocielts24h tìm hiểu xem Inform đi với giới từ gì trong tiếng Anh nhé!

II. Inform đi với giới từ gì?

Để trả lời cho câu hỏi Inform đi với giới từ gì đó là Inform đi với giới từ of, about và on. Sau đây, hãy cùng Học IELTS 24h tìm hiểu chi tiết hơn về các giới từ đi với Inform nhé!

1. Inform đi với giới từ of

Of một giới từ đi cùng với inform khá phổ biến trong tiếng Anh với cấu trúc tổng quát như sau: 

Inform somebody of something

Cách dùng: Inform somebody of something là cấu trúc được sử dụng khi người nói muốn thông báo cho người nghe về một thông tin hoặc sự kiện quan trọng mà họ có thể chưa biết hoặc cần được cập. Ví dụ: 

  • My Math teacher informed us of the score. (Giáo viên môn Toán thông báo cho chúng tôi điểm số.)
  • He informed his parents of his decision to get married. (Anh ấy thông báo cho bố mẹ mình rằng anh sẽ kết hôn.)

Inform đi với giới từ gì? Inform of

2. Inform đi với giới từ about 

Câu trả lời tiếp theo cho inform đi với giới từ gì đó chính là giới từ about. Cấu trúc tổng quát: 

Inform somebody about something (đối tượng/thông tin)

Cách dùng: Inform somebody about something là cấu trúc được sử dụng khi ai đó thông báo cho người nào đó biết về một thông tin hay một điều gì đó mà họ chưa biết đến trước đó. Ví dụ:

  • He informed us about the changes to the contract. (Anh ấy thông báo cho chúng tôi về các thay đổi trong hợp đồng.)
  • The school will inform students about the upcoming start of school. (Trường sẽ thông báo cho học sinh về buổi khai giảng sắp tới.)

Inform đi với giới từ gì? Inform about

3. Inform đi với giới từ on

Tiếp theo cho inform đi với giới từ gì đó chính là giới từ on. Cấu trúc:

Inform on somebody

Cách dùng: Inform on somebody có ý nghĩa là báo cáo hoặc thông báo cho ai đó về hành vi sai trái hoặc vi phạm của một người khác. Trong một vài trường hợp, cấu trúc này còn có thể được sử dụng để tố cáo ai đó. Ví dụ:

  • She informed on her classmates for cheating on the exam. (Cô ấy tố cáo bạn học của mình đã gian lận trong kỳ thi.)
  • Mina informed on her brother due to his wrongdoings. (Mina đã tố cáo anh trai mình vì hành động phi pháp của anh ta.)

Inform đi với giới từ gì? Inform on

Xem thêm: 

III. Các từ đồng nghĩa với Inform trong tiếng Anh

Đến đây chắc hẳn các bạn học đã nắm được Inform đi với giới từ gì rồi. Trong tiếng Anh có khá nhiều từ đồng nghĩa với Inform mà bạn cần nắm để giúp cho việc giao tiếp hay bài viết của mình trở nên linh hoạt và đa dạng hơn.

Từ vựng Dịch nghĩa Ví dụ
Tell Cho biết, thông báo. Anna told me that she was going to be late. 

(Anna  thông báo với tôi rằng cô ấy sẽ đến muộn.)

Advise Khuyên, cảnh báo. Mike advised me to take a break and relax. 

(Mike khuyên tôi nên nghỉ ngơi và thư giãn.)

Notify Thông báo, báo tin. The school will notify students if there is any change in the schedule. 

(Trường sẽ thông báo cho học sinh nếu có bất kỳ thay đổi nào về lịch trình.)

Apprise Thông báo, báo cáo. Please apprise us of the accident situation as soon as possible. 

(Vui lòng thông báo cho chúng tôi về tình hình vụ tai nạn càng sớm càng tốt.)

Brief Tóm tắt, thông tin Lisa briefed us on the project before the seminar. 

(Lisa đã tóm tắt cho chúng tôi về dự án trước hội thảo)

Instruct Chỉ dẫn, hướng dẫn. She instructed me on the way to the station.

(Cô ấy hướng dẫn tôi đường đến nhà ga.)

Report Báo cáo, tường thuật. The reporter reported the news directly from the scene.

(Phóng viên tường thuật tin tức trực tiếp từ hiện trường.)

IV. Phân biệt inform và announce trong tiếng Anh

Ngoài Inform đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu thêm kiến thức về động từ announce trong tiếng Anh nhé! Inform và Announce là 2 từ vựng khá quen thuộc với những người học tiếng Anh. Có thể thấy rằng cả Inform và Announce đều mang nghĩa là thông báo cái gì đó. Tuy nhiên chúng lại có cách sử dụng hoàn toàn khác nhau, và cần tùy thuộc ngữ cảnh mà ta sẽ sử dụng từ tương ứng. Các bạn học IELTS cần nắm được cách phân biệt được 2 từ này thì mới có thể sử dụng chính xác chúng được. Và cách để phân biệt tốt nhất chính là ghi nhớ ngữ cách sử dụng của từng từ này, cụ thể:

  • Inform: mang nghĩa thông báo thông tin.
  • Announce: mang nghĩa tuyên bố trước công chúng.

Ví dụ: 

  • Next week, we will announce the winner of the competition. (Tuần sau, chúng tôi sẽ tuyên bố người thắng cuộc của cuộc thi)

Với trường hợp này sử dụng announce mang ý nghĩa tuyên bố sẽ hay hơn so với sử dụng từ Inform mang ý nghĩa thông báo người thắng cuộc.

Announce đi với giới từ gì cũng là thắc mắc của nhiều bạn học. Thông thường announce sẽ đi với giới từ to mang ý nghĩa thông báo tới ai đó.

  • James announced the winner of the competition to an excited audience. (James công bố người chiến thắng trong cuộc thi trước một khán giả đầy phấn khích.)

V. Luyện tập Inform đi với giới từ gì

Để nắm chắc hơn về cách dùng Inform đi với giới từ gì thì hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây cùng Hocielts24h nhé.’

Bài tập: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Why wasn’t I informed…..that meeting earlier?
  2. Police did not informed…..the reason for her arrest
  3. I need you to inform me….your progress on the project today
  4. Lara denied the fact that she informed….. her colleagues.
  5. The HR department informed me….the decision to increase my salary

Đáp án:

  1. about – Tại sao không thông báo cho tôi về buổi họp sớm hơn?
  2. of- Cảnh sát không thông báo lý do bắt giữ cô ấy
  3. of – Tôi cần bạn thông báo cho tôi về tiến độ của bạn trong dự án ngày hôm nay
  4. on – Lara phủ nhận việc cô ấy tố cáo các đồng nghiệp của mình.
  5. of – Bộ phận nhân sự thông báo cho tôi về quyết định tăng lương

Trên đây là tất tần tật kiến thức về cách dùng động từ inform trong tiếng Anh và trả lời cho câu hỏi “Inform đi với giới từ gì?”. Hy vọng với những thông tin được cung cấp trong bài có thể giúp các bạn có thêm những kiến thức ngữ pháp hữu ích và áp dụng vào bài thi IELTS sắp tới thật hiệu quả.

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện