Graduate đi với giới từ gì? Cấu trúc, cách dùng, bài tập vận dụng

Banner Học IELTS 24H X Prep

Graduate thường được sử dụng khi nói về việc hoàn thành một khóa học hay một chương trình đào tạo nào đó. Tuy nhiên để cung cấp thêm thông tin về việc hoàn thành thì bạn cần lựa chọn một giới từ đi cùng với Graduate sao cho phù hợp. Vậy Graduate đi với giới từ gì? Tham khảo bài viết dưới đây để nắm được các giới từ đi kèm với graduate cùng cách dùng trong những trường hợp cụ thể nhé!

I. Graduate là gì?

Trước khi tìm câu trả lời cho Graduate đi với giới từ gì thì hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của từ Graduate trước nhé. 

Graduate /’grædʒuət/ vừa có thể là một danh từ hoặc là một động từ trong câu. Với mỗi vai trò, từ này sẽ mang những ý nghĩa khác nhau, cụ thể:

Chức năng trong câu Ý nghĩa Ví dụ
Danh từ Dùng để miêu tả những người đã tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng và theo đuổi thành công bằng cử nhân.  Anna is a recent graduate of Oxford University.

(Anna là một sinh viên mới tốt nghiệp của Đại học Oxford.)

The graduates are speaking at the graduation ceremony.

(Các tân cử nhân đang phát biểu tại buổi lễ tốt nghiệp.)

Động từ Hoàn tất một khóa học với một bằng cấp hay còn được gọi là tốt nghiệp. My younger sister will graduate from college next year.

(Em gái tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào năm tới.)

Tuan graduated from Hanoi University of Science and Technology. 

(Tuấn đã tốt nghiệp Đại học Bách khoa Hà Nội.)

Tiếp theo hãy cùng tìm hiểu về Graduate đi với giới từ gì trong tiếng Anh nhé!

II. Graduate đi với giới từ gì?

Như Học IELTS 24h đã phân tích ở trên, Graduate vừa có thể là danh từ và vừa có thể là động từ trong câu. Với mỗi dạng từ thì Graduate sẽ đi cùng với các giới từ khác nhau. Vậy Graduate đi với giới từ gì? Cùng tìm hiểu chi tiết để nắm được cách sử dụng giới từ đi theo sau graduate thật chính xác nhé.

1. Danh từ Graduate đi với giới từ gì?

Khi ở dạng danh từ, Graduate sẽ đi với giới từ of để diễn tả một học sinh, sinh viên đã hoàn thành một khóa học hay tốt nghiệp một ngôi trường nào đó.

Ví dụ:

  • Julia is a recent Stanford University graduate majoring in Law. (Julia là sinh mới tốt nghiệp Đại học Stanford chuyên ngành Luật.)
  • My teacher is a proud graduate of the class of 2000 at Hanoi National University of Education. (Giáo viên của tôi là một sinh viên tốt nghiệp đáng tự hào của khóa 2000 tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.)
  • John is a famous doctor and graduate of the prestigious Medical School. (John là một bác sĩ nổi tiếng và tốt nghiệp trường Y danh tiếng.)

Danh từ Graduate đi với giới từ gì?

2. Động từ Graduate đi với giới từ gì?

Động từ Graduate thường đi với các giới từ from, with, và from…to. Khi đi cùng với mỗi giới từ này thì graduate sẽ mang những nét nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu cụ thể.

Graduate + giới từ Ý nghĩa Ví dụ
Graduate from (a school/ course) Tốt nghiệp trường hay khóa học nào đó. Tim is proud to have graduated from Law School after four years of hard study.

(Tim tự hào đã tốt nghiệp trường Luật sau bốn năm học tập chăm chỉ.)

Upon completion of the thesis, he will officially graduate from the master’s program.

(Sau khi hoàn thành khóa luận, anh ấy sẽ chính thức tốt nghiệp chương trình thạc sĩ.)

Graduate in Nói về năm mà bạn tốt nghiệp hoặc  nói về chuyên ngành mà bạn tốt nghiệp. I graduated in 2023 from Thuong Mai University.

(Tôi tốt nghiệp năm 2023 tại trường đại học Thương Mại.)

Mina graduated in pharmacy from Hanoi Medical University.

(Mina tốt nghiệp ngành dược tại trường đại học Y Hà Nội.)

Graduate with (thứ hạng/ loại văn bằng) Tốt nghiệp với một thứ hạng hay một văn bằng nào đó. Tom graduated with excellent achievements from Hanoi University.

(Tom tốt nghiệp loại xuất sắc từ trường Đại học Hà Nội.)

Jack graduated with a degree in civil engineering from Hanoi University Architecture.

(Jack tốt nghiệp với bằng kỹ sư xây dựng tại đại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.)

Graduate from V-ing to V-ing Tiến lên từ một vị trí, nhiệm vụ lên một vị trí, nhiệm vụ cao hơn. After completing her culinary apprenticeship, she graduated from learning basic cooking skills to cooking complex dishes.

(Sau khi hoàn thành khóa học nghề nấu ăn của mình, cô ấy đã tiến lên từ học các kỹ năng nấu ăn cơ bản đến các món ăn phức tạp.)

The team celebrated as they progressed from taking on small-scale projects to implementing larger projects.

(Nhóm nghiên cứu đã ăn mừng khi học tiến lên từ việc tham gia các dự án quy mô nhỏ đến triển khai các dự án lớn hơn.)

Động từ Graduate đi với giới từ gì?

Tham khảo:

III. Các cụm từ đi kèm với Graduate thông dụng

Graduate có thể kết hợp với nhiều từ liên quan khác để tạo thành những cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Dưới đây là một số cụm từ đi kèm với Graduate thông dụng mà bạn có thể tham khảo và bỏ túi để nâng cao vốn từ vựng của mình.

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Graduate school Trường đào tạo sau đại học. It was in graduate school that John discovered the direction of his career.

(Chính ở trường cao học, John đã khám phá ra hướng đi cho sự nghiệp của anh ấy.)

Recent graduate Sinh viên mới tốt nghiệp. The recent graduates are excited to begin their professional careers in the business industry.

(Sinh viên mới tốt nghiệp háo hức bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình trong ngành kinh doanh.)

Graduate program Chương trình sau đại học. The university offers many graduate programs in different specialties.

(Trường đại học cung cấp nhiều chương trình sau đại học trong các chuyên ngành khác nhau.)

Graduate student Học viên cao học. Tom became a graduate student in linguistics.

(Tom quyết định trở thành học viên cao học ngành ngôn ngữ học.)

Graduate level Trình độ sau đại học. The course is designed to suit students at the graduate level.

(Khóa học được thiết kế phù hợp với sinh viên ở trình độ sau đại học.)

Graduate employment Việc làm sau tốt nghiệp. The university works in conjunction with a career center to assist students in finding graduate employment opportunities.

(Trường đại học kết hợp với trung tâm việc làm để giúp sinh viên tìm kiếm cơ hội việc làm sau tốt nghiệp.)

Graduate scheme Chương trình đào tạo dành cho những sinh viên mới tốt nghiệp. The university graduate schemes which have come into existence during the past few years are making progress.

(Các chương trình đào tạo sinh viên tốt nghiệp đại học đã ra đời trong vài năm qua đang có những tiến bộ.)

Graduate employment rate Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp. The university boasts a graduate employment rate of up to 80% within six months of graduation.

(Trường đại học tự hào với tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp lên tới 80% trong vòng sáu tháng sau khi tốt nghiệp.)

Các cụm từ đi kèm với Graduate thông dụng

IV. Luyện tập Graduate đi với giới từ gì

Để nắm chắc hơn về graduate đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây nhé!

Bài tập 1: Chọn đáp án chính xác để điền vào chỗ trống

1. Julia_______________ from university last month.

  1. graduated with
  2. graduated
  3. graduated on

2 . John is a recent _______________ Hanoi Law University.

  1. graduate with
  2. graduate from
  3. graduated of

3. The _______________ rate for engineering graduates is quite high.

  1. graduate network
  2. graduate employment
  3. graduate research

4. Tim _______________ high school _______________ college.

  1. graduated with _____ from
  2. graduated from _____ to
  3. graduated of _____ with

5. She _______________ honors in literature.

  1. graduated with 
  2. graduated from
  3. graduated of

Bài tập 2: Điền graduate kèm giới từ phù hợp vào chỗ trống

  1. Lisa __________ high school in 2016.
  2. He__________ high school to college.
  3. Anna __________ honors for her hard work and dedication.
  4. Jessica __________ business administration from Thuong Mai University.
  5. He is a proud __________ Oxford University.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. B
  2. C
  3. B
  4. B
  5. A

Bài tập 2:

  1. Graduated from
  2. Graduated from
  3. Graduated with
  4. Graduated in
  5. Graduated of

Trên đây là toàn bộ kiến thức về graduate đi với giới từ gì trong tiếng Anh mà bạn đọc cần nắm vững. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn nắm được các giới từ đi kèm với graduate và cách dùng của từng trường hợp cụ thể. Chúc bạn học tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các bài thi tiếng Anh sắp tới!

Đánh giá bài viết
Banner Học IELTS 24H X Prep 2
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Bài này sẽ nằm ở trong nhiều category

1. Size Button Mỗi Style có 3 size khác nhau. Small, Normal, Large. Ví dụ với style default Small Click Here Normal Click Here Large Click Here   2. Style Button Default Click Here Round Click Here Outlined Click...
Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...

Lộ Trình học Toàn diện