Equal đi với giới từ gì? Các giới từ đi cùng Equal

Banner Học IELTS 24H X Prep

Equal đi với giới từ to, in, of trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả sự công bằng trong tiếng Anh. Tuy nhiên về cách sử dụng từ vựng này có lúc bạn sẽ thấy equal đi với to, có lúc đi với in và trong một vài ngữ cảnh khác equal lại đi với giới từ of. Vậy equal đi với giới từ gì mới chính xác? Cách dùng cụ thể  ra sao? Cùng tham khảo bài viết dưới đây từ Học IELTS 24h để giải đáp các thắc mắc này nhé!

I. Equal là gì?

Trước khi tìm hiểu về Equal đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa của từ này trước nhé.

Equal /ˈiːkwəl/ là một tính từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là bằng nhau hoặc cùng mức độ, từ này được sử dụng để diễn tả về mối quan hệ giữa hai hay nhiều đối tượng có sự tương đồng hay tương đương về một mặt nào đó.

Ví dụ:

  • Two cups of equal volume. (Hai chiếc cốc có thể tích ngang bằng nhau.)
  • The two of them have equal IQs. (Hai người họ có chỉ số IQ ngang bằng nhau.)

Ngoài sử dụng để so sánh thì tính từ equal còn được dùng để diễn tả sự công bằng, bình đẳng hay sự thống nhất trong xã hội về quyền, lợi ích và cơ hội của mọi người.

Ví dụ:

  • All people in the nation are equal. (Mọi người dân trong quốc gia đều bình đẳng như nhau.)
  • I believe in equal rights for both men and women. (Tôi tin tưởng vào quyền bình đẳng cho cả nam giới và nữ giới.)

equal đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Ngoài tính từ equal ta còn có một số từ vựng khác liên quan đến tính từ này thuộc từ loại danh từ, động từ  và trạng từ. Cùng tham khảo thêm một số từ vựng thuộc word family của equal để sử dụng thật linh hoạt nhé!

Từ vựng Cách phát âm Ý nghĩa

Ví dụ

Equally (adv) /ˈi·kwə·li/  Một cách công bằng, công tâm, bình đẳng. The company treats both male and female employees equally.

(Công ty đối xử bình đẳng với cả nhân viên nam và nhân viên nữ.)

Equality (n) /iˈkwɒl.ə.ti/  Sự bình đẳng hoặc tương đương giữa hai hay nhiều thứ. The company wants to show us fairness and equality in the workplace.

(Công ty muốn cho chúng tôi thấy sự công bằng và bình đẳng tại nơi làm việc.)

Equalize (v) /ˈiːkwəlaɪz/ Làm cho hai hay nhiều thứ trở nên bằng nhau hoặc cân bằng về mặt giá trị, chất lượng hay địa vị. The team managed to equalize at the end of the game.

(Đội bóng cố gắng để gỡ hòa ở cuối trận đấu.)

Equivalence (n) /ɪˈkwɪv.əl.əns/ Sự tương đương, sự cân đối. I don’t see any equivalence in terms of power between the two teams.

(Tôi không thấy bất kỳ sự tương đương về mặt sức mạnh giữa hai đội.)

II. Equal đi với giới từ gì?

Giới từ có vai trò quan trọng trong việc xác định mối quan hệ giữa các thành phần ở trong câu. Vậy equal đi với giới từ gì? Equal đi với các giới từ to, with, in, of. Với mỗi giới từ đi kèm với equal sẽ được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là cách dùng cụ thể của từng trường hợp.

1. Equal đi với giới từ to

Câu trả lời đầu tiền cho equal đi với giới từ gì đó là equal đi với giới từ to. Equal to được dùng trong 2 cấu trúc như sau:

Cấu trúc 1: Equal to sth

Dùng để so sánh mức độ, giá trị hay tính chất của một sự vật. Ví dụ:

  • This cabinet is equal to its competitors in volume and quality. (Chiếc tủ này ngang bằng với các đối thủ của nó về thể tích và chất lượng.)
  • Tom’s dancing skills are equal to those of his team members. (Kỹ năng nhảy của Tom ngang bằng với các thành viên trong nhóm.)

Cấu trúc 2: Be equal to (doing) sth

Dùng để diễn tả khả năng hay đủ năng lực để làm một việc gì đó. Ví dụ:

  • She is equal to handling any difficult work situation that may arise. (Cô ấy đủ khả năng xử lý bất kỳ tình huống khó khăn trong công việc nào có thể xảy ra.)
  • Is he equal to managing a team of employees. (Anh ấy có đủ năng lực để quản lý một nhóm nhân viên không?)

2. Equal đi với giới từ with

Equal with được sử dụng khi muốn so sánh hai hay nhiều đối tượng và diễn tả sự tương đương, ngang bằng giữa các đối tượng này.

Ví dụ:

  • His experience is equal with those of his peers. (Kinh nghiệm của anh ấy ngang bằng với những đồng nghiệp của anh ấy.)
  • They decide to share responsibilities equally with other team members. (Họ quyết định chia sẻ trách nhiệm đều với các thành viên khác trong nhóm.)

Equal đi với giới từ with

3. Equal đi với giới từ in

Equal in volume/number/value/size thường được sử dụng để so sánh sự tương đương trong khối lượng, số lượng, giá trị hay kích thước giữa hai hoặc nhiều thứ.

Ví dụ:

  • Both teams have the same number of members competing. (Cả hai đội có cùng số lượng thành viên thi đấu.)
  • These two vases are equal in size. (Hai chiếc bình này có kích thước tương đương nhau.)

4. Equal đi với giới từ of

Cấu trúc: Be the equal of sb/ be sb’s equal hoặc Be sb’s equal

Cách dùng: Diễn tả sự bằng nhau, ngang bằng với ai đó trong mức độ, khả năng hoặc là thành tựu.

Ví dụ:

  • Their performance is the equal of any popular musical group. (Buổi biểu diễn của họ ngang ngửa với bất kỳ nhóm nhạc nổi tiếng nào.)
  • He’s the equal of his rivals in terms of skill and enthusiasm. (Anh ấy ngang bằng với các đối thủ của mình về kỹ năng và sự nhiệt huyết.)

Equal đi với giới từ of

5. Equal đi với các giới từ khác

Ngoài ra equal còn đi với một số giới từ khác như for, before, under nhưng ít được sử dụng hơn. Bạn có thể tham khảo để nắm được cách dùng của equal khi đi kèm những giới từ này.

Cấu trúc Cách dùng

Ví dụ

Equal for Được sử dụng để diễn đạt sự tương đương, sự bình đẳng trong một mục đích hay lợi ích cụ thể. The company’s new policy aims to provide equal opportunities for all employees.

(Chính sách mới của công ty nhằm mục đích cung cấp cơ hội bình đẳng cho tất cả nhân viên.)

The law protects equal rights for all citizens.

(Pháp luật bảo vệ quyền bình đẳng cho tất cả người dân.)

Equal before Dùng để diễn tả sự bình đẳng hay sự tương đương trước một cái gì đó, đặc biệt là trước pháp luật, sự công bằng và quyền lợi. All citizens are equal before the law.

(Tất cả công dân đề bình đẳng trước pháp luật.)

All employees are equal before opportunities for advancement.

(Tất cả nhân viên đều bình đẳng trước cơ hội thăng tiến.)

Equal under Sử dụng để diễn đạt sự tương đương hay sự bình đẳng trong một tình huống hay điều kiện cụ thể.  Individuals and institutions should be equal under the law.

(Các tổ chức và cá nhân phải bình đẳng trước pháp luật.)

The regulations ensure equal treatment under the law for all individuals.

(Các quy định đảm bảo sự sự đối xử công bằng dưới luật cho tất cả cá nhân.)

Tham khảo thêm:

III. Một số cụm từ liên quan đến equal thông dụng

Trong tiếng Anh sẽ có một số cụm từ có chứa equal được sử dụng phổ biến, tham khảo để sử dụng các cụm từ này một cách linh hoạt nhé.

Cụm từ Ý nghĩa

Ví dụ

Equal opportunity Cơ hội bình đẳng. The organization’s goal is to ensure equal opportunities for all members.

(Mục tiêu của tổ chức là đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả thành viên.)

The company is committed to providing equal opportunities to all employees.

(Công ty cam kết mang đến cơ hội bình đẳng cho tất cả nhân viên.)

Equal rights Nói đến quyền bình đẳng và không phân biệt đối xử. Her intention is to contribute to the movement for equal rights. 

(Ý định của cô ấy là đóng góp cho phong trào đòi quyền bình đẳng.)

Everyone should have freedoms and equal rights.

(Mọi người đều có quyền tự do và bình đẳng.)

IV. Luyện tập Equal đi với giới từ gì

Để nắm chắc kiến thức về Equal đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với bài tập nhỏ dưới đây nhé!

Bài tập: Điền giới từ đi cùng Equal thích hợp vào chỗ trống.

  1. The quality of the product is equal _____ the high standards set by the company.
  2. The two bottles are equal _____ volume, each containing 750 milliliters of water.
  3. The group agreed to divide the responsibilities equally _____ each member taking on an equal share.
  4. Jack is the equal _____ anyone in the company when it comes to problem-solving skills.
  5. The two boxes are equal _____ size, measuring 15 centimeters by 20 centimeters by 30 centimeters each.

Đáp án

  1. to
  2. in
  3. with
  4. of
  5. in

Trên đây là toàn bộ kiến thức về equal đi với giới từ gì trong tiếng Anh mà bạn đọc cần nắm vững. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp trả lời được equal đi với giới từ gì và cách dùng của từng trường hợp cụ thể. Tham khảo thêm nhiều chủ điểm ngữ pháp hữu ích khác trên Hocielts24h.com nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Banner Học IELTS 24H X Prep 2
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Bài này sẽ nằm ở trong nhiều category

1. Size Button Mỗi Style có 3 size khác nhau. Small, Normal, Large. Ví dụ với style default Small Click Here Normal Click Here Large Click Here   2. Style Button Default Click Here Round Click Here Outlined Click...
Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...

Lộ Trình học Toàn diện