GrammarInvolved đi với giới từ gì? Phân biệt Involved in và Involved...

Involved đi với giới từ gì? Phân biệt Involved in và Involved with

Trong tiếng Anh Involved đi với giới từ in và with mang ý nghĩa là bao gồm, kéo theo hay làm dính líu đến. Đây là một từ có cách sử dụng khá linh hoạt trong nhiều trường hợp. Cùng Học IELTS 24h tìm hiểu về Involved đi với giới từ gì và cách dùng involve trong tiếng Anh chi tiết với bài viết dưới đây nhé!

I. Involved là gì?

Trước khi tìm hiểu Involved đi với giới từ gì bạn cần hiểu được nghĩa của từ Involved là gì. Involved /ɪn’vɒlvd/ trong tiếng Anh vừa có thể là tính từ vừa có thể là động từ dạng quá khứ phân từ của động từ Involve.

– Involve là ngoại động từ mang nghĩa là bao gồm, hàm lụy đến. Ngoài ra, động từ involve còn mang ý nghĩa khác như thu hút tâm trí vào, đòi hỏi phải hay thu hút vào.

Ví dụ: You shouldn’t get your parents involved in your troubles. (Bạn không nên để bố mẹ bạn dính líu đến các rắc rối của bạn.)

– Trong khi đó tính từ Involved mang ý nghĩa là liên quan đến, tham gia vào hoặc bị ảnh hưởng bởi một sự việc hay hành động cụ thể nào đó. Hoặc mang ý nghĩa là phức tạp hoặc rắc rối.

Ví dụ:

  • The campaign involved a group of student volunteers and technicians. (Chiến dịch có sự tham gia của một nhóm sinh viên tình nguyện và kỹ thuật viên)
  • The recipe for this dish was so involved that it took me many hours to cook it. (Công thức nấu món ăn này rất phức tạp đến mức tôi mất nhiều giờ mới nấu được.)

Word family của Involved

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

Involve /ɪnˈvɒlv/  (v)

bao gồm, liên quan

Tom has been involved in the animal welfare project for 2 years in a row. 

(Tom đã tham gia dự án bảo vệ động vật trong 2 năm liên tiếp.)

Involvement /ɪnˈvɒlvmənt/ (n)

sự tham gia, sự liên quan hoặc bị cuốn vào

He was charged with involvement in the corruption case.

(Ông ta bị buộc tội tham gia vào vụ tham nhũng.)

Involved đi với giới từ gì là thắc mắc của nhiều bạn học. Cùng Học IELTS 24h tìm câu trả lời trong phần tiếp theo của bài viết nhé!

II. Involved đi với giới từ gì?

Tính từ involved đi với 2 giới từ đó chính là giới từ in và with. Với mỗi giới từ đi kèm với involved sẽ có cách sử dụng riêng. Để hiểu rõ được cụm từ involved with hoặc involved in được sử dụng trong những tình huống cụ nào cùng tham khảo hướng dẫn chi tiết dưới đây nhé!

1. Involved đi với giới từ in

Trong tiếng Anh cụm Involved in mang ý nghĩa tham gia vào, liên quan đến.

Cấu trúc

To be/get involved in + something.

Ví dụ:

  • We are involved in organizing the charity event next week. (Chúng tôi sẽ tham gia tổ chức sự kiện từ thiện vào tuần tới.)
  • Jack was involved in a serious car accident yesterday. (Jack đã bị liên quan đến một vụ tai nạn ô tô nghiêm trọng vào hôm qua.)
  • We are involved in a new product marketing campaign for the company. (Chúng tôi đang tham gia vào chiến dịch marketing sản phẩm mới cho công ty.)

Involved đi với giới từ gì? Involved in

2.  Involved đi với giới từ with

Câu trả lời tiếp theo cho Involved đi với giới từ gì đó chính là giới từ with.

Involved with: mang ý nghĩa liên quan, có mối quan hệ với ai đó hoặc cái gì đó. Involved with thường được sử dụng để miêu tả sự liên kết hoặc tham gia với một người hay một tổ chức cụ thể thường là các hoạt động xã hội, nhóm hay câu lạc bộ. 

Cấu trúc:

to be/get involved with + something/somebody

Ví dụ:

  • Anna is involved with a community project for children in the mountains (Anna đang tham gia vào một dự án cộng đồng dành cho trẻ em vùng núi.)
  • She had a bad experience working with that colleague, so she will never get involved with him again. (Cô ấy đã có trải nghiệm không tốt khi làm việc với đồng nghiệp đó, vì vậy cô ấy sẽ không bao giờ làm việc với anh ta nữa.)

Involved đi với giới từ gì? Involved with

3. Phân biệt giữa Involved In và Involved With

Như vậy là bạn đã biết được Involved đi với giới từ gì rồi. Vậy giữa Involved in và Involved with có gì khác nhau trong cách sử dụng?

Cấu trúc to be/get involved with + something/somebody thường mang ý nghĩa tương tự như cấu trúc to be/get involved in + something nhưng thường thể hiện sự tương tác hoặc tham gia một cách chặt chẽ hơn.

Ví dụ: Khi ai đó nói họ “get involved in a community project” thì họ có thể chỉ tham gia một phần nhỏ trong dự án đó. Trường hợp họ nói “got involved with a community organization” thì họ có thể có một sự liên quan chặt chẽ hơn với tổ chức đó trong hoạt động cộng đồng của tổ chức đó.

Tham khảo thêm: Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh chi tiết nhất

III. Các từ đồng nghĩa với involved

Trong tiếng Anh có khá nhiều từ đồng nghĩa với involved, dưới đây là một số từ đồng nghĩa mà bạn có thể tham khảo và sử dụng để thay thế cho involved:

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

Complicated

liên quan 1 cách phức tạp hay khó hiểu hoặc khó giải quyết

The company’s new rules are quite complicated to follow.

(Các quy tắc mới của công ty là khá phức tạp để làm theo.)

Connected  /kəˈnek.tɪd/ 

có liên quan

Jack was connected to that political scandal a few years ago. 

(Jack có liên quan đến vụ bê bối chính trị đó vài năm trước)

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ 

đang tham gia, đang dính líu

She has been engaged in a legal battle with the company for several months.

(Cô ấy đã tham gia vào một cuộc chiến pháp lý với công ty trong vài tháng.)

Entangled  /ɪnˈtæŋ.ɡəl/

dính líu, vướng vào

The organization became entangled in a web of complex legal issues.

(Tổ chức bị cuốn vào một vòng xoáy các vấn đề pháp lý phức tạp.)

Implicated  /ˈɪm.plɪ.keɪt/

liên quan đến, bị dính líu

A lot of celebrities were implicated in scandals lately.

(Rất nhiều người nổi tiếng bị dính vào vụ bê bối gần đây.)

Participating

tham gia, tham dự

Reports are unclear whether Tom was participating in that rally.

(Các báo cáo không rõ liệu Tom có tham gia cuộc biểu tình đó hay không.)

Associated  /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ 

liên kết, liên quan

He was prepared to take on the position, with all its associated responsibilities.

(Anh ấy đã chuẩn bị để đảm nhận vị trí, với tất cả những trách nhiệm liên quan của nó.)

Occupied

bận rộn hay đang tham gia vào 1 hoạt động nào đó

They are currently occupied with managing guests for the event.

(Họ hiện đang bận rộn với việc quản lý khách mời cho sự kiện.)

IV. Một số cụm từ đi kèm với involved phổ biến

Trong tiếng Anh có một số cụm từ đi kèm với involved được dùng khá phổ biến mà bạn có thể tham khảo để sử dụng một cách linh hoạt và chính xác nhất:

Cụm từ

Dịch nghĩa

Ví dụ

Be involved in something

có tham gia hoặc liên quan vào một hoạt động, dự án hoặc sự kiện nào đó.

He is heavily involved in organizing events for children.

(Anh ấy tham gia nhiều vào việc tổ chức sự kiện vì trẻ em.)

Get involved

bắt đầu tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện.

I don’t want to get involved in the argument between Tim and Rose.

(Tôi không muốn tham gia vào cuộc tranh luận giữa Tim và Rose.)

Be involved with someone

có một mối quan hệ với ai đó, thường là mối quan hệ tình cảm..

John has been involved with Lisa for several months.

(John có mối quan hệ với Lisa trong vài tháng qua.)

Deeply involved

liên quan hoặc tham gia một cách sâu sắc vào một hoạt động hoặc vấn đề.

She has been deeply involved in the University’s scientific research project.

(Cô ấy đã tham gia sâu vào dự án nghiên cứu khoa học của trường Đại học.)

Be involved up to one’s neck

bị cuốn vào 1 tình huống khó khăn hay phức tạp.

Tim’s been involved up to his neck in the legal dispute with the company.

(Tim đã bị cuốn vào tình huống tranh chấp pháp lý phức tạp với công ty.)

Involved party

một bên có liên quan đến một vụ việc hay tình huống nào đó.

The lawyers are meeting with all the involved parties to discuss a settlement.

(Luật sư đang gặp gỡ các bên liên quan để thảo luận về việc giải quyết.)

Involved in politics

Có liên quan đến các hoạt động hay các vấn đề chính trị.

Anna has been involved in politics since she was a student.

(Anna đã tham gia vào chính trị từ khi còn là một sinh viên.)

Involved in a relationship

đang tham gia hoặc có mối quan hệ tình cảm với một người khác

Rose is currently involved in a long-distance relationship with her boyfriend

(Rose hiện đang yêu xa với bạn trai của mình)

V. Luyện tập involved đi với giới từ gì

Để nắm vững về involved đi với giới từ gì cũng như cách dùng involved in và involved with. Hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây cùng Học IELTS 24h nhé!

  1. My grandfather is ____________ a lot of charity work in his free time.
  2. We were ____________ a car accident on their way to the event.
  3. The actor is____________ a new project with a team of writers.
  4. They were ____________ a heated debate about politics yesterday.
  5. My company is ____________ a new project to develop environmentally friendly paper straws.

Đáp án:

  1. involved in
  2. involved in
  3. involved with
  4. involved in
  5. involved in

Trên đây là tổng hợp kiến thức về Involved đi với giới từ gì trong tiếng Anh và phân biệt cách dùng Involved In và Involved With. Hy vọng thông qua bài viết bạn có thể bỏ túi thêm cho mình kiến thức ngữ pháp khá hay này và trả lời được câu hỏi Involved đi với giới từ gì. Tham khảo thêm nhiều kiến thức thú vị trên Hocielts24h nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện