GrammarContribute đi với giới từ gì? Cấu trúc, cách dùng từ contribute

Contribute đi với giới từ gì? Cấu trúc, cách dùng từ contribute

Contribute là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa đóng góp, hợp tác cho cá gì việc gì đó. Động từ này có thể đi cùng với nhiều giới từ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Vậy contribute đi với giới từ gì? Cùng Học IELTS 24h tìm hiểu về các giới từ có thể đi theo sau contribute và cách dùng cụ thể nhé!

I. Contribute là gì?

Trước khi tìm hiểu về contribute đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của contribute là gì trước nhé.

Theo từ điển Cambridge, contribute /kənˈtrɪb.juːt/ là một động từ mang ý nghĩa là đóng góp, góp phần, ủng hộ, đóng phí,… cho một việc gì, điều gì đó. Việc đóng góp ở đây có thể là tiền bạc, công sức hay một tài nguyên gì đó giúp cho sự vật, sự việc phát triển. Tùy thuộc vào từng ngữ cảnh mà động từ contribute sẽ mang một ý nghĩa cụ thể.

Ví dụ:

Contribute là gì? Contribute đi với giới từ gì?

  • They asked members to contribute $25 to charity. (Họ yêu cầu các thành viên đóng góp $25 cho tổ chức từ thiện.)
  • He contributed a lot of money to this exhibition. (Ông ấy đã đóng góp rất nhiều tiền cho triển lãm lần này.)
  • Employees in the company are encouraged to contribute at monthly meetings. (Nhân viên trong công ty được khuyến khích đóng góp ý kiến tại các buổi họp hàng tháng.)

Word family của contribute: Ngoài từ contribute thì ta còn có những từ loại khác có liên quan đến động từ này ở dạng danh từ, tính từ với những ý nghĩa tương tự.

Từ vựng

Phát âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Contribution (n)

/ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/

Sự đóng góp

All contributions, big or small, will be much appreciated.

(Mọi sự đóng góp dù lớn hay nhỏ đều sẽ được đánh giá cao.)

Contributor (n)

/kənˈtrɪb.jə.tər/

Người đóng góp

John was a significant contributor to the school construction fund.

(Ông John là người đóng góp đáng kể vào quỹ xây dựng trường học.)

Contributory (adj)

/kənˈtrɪb.jə.tər.i/

Đóng góp vào điều gì

Drinking alcohol is a contributory cause of many diseases.

(Uống rượu là nguyên nhân góp phần gây ra nhiều bệnh tật.)

II. Cấu trúc với động từ contribute

Contribute là một ngoại động từ trong tiếng Anh vì vậy theo sau contribute sẽ cần một tân ngữ. Ta có cấu trúc thông dụng với động từ contribute như sau:

S + contribute + giới từ (nếu có) + O. (Ai đó đóng góp cho cái gì) 

Ví dụ:

Contribute đi với giới từ gì? Cấu trúc contribute

  • The generous donations of the people contributed to the construction of a new stadium. (Số tiền quyên góp rộng lượng của người dân đã đóng góp vào việc xây dựng một sân vận đóng mới.)
  • Modern machines have contributed a lot to increasing the output of the plant. (Các máy móc hiện đại đã đóng góp rất nhiều vào việc tăng sản lượng của nhà máy.)
  • She decided to contribute her time and effort to charity. (Cô ấy quyết định đóng góp thời gian và công sức cho tổ chức từ thiện.)

Như vậy ta có thể thấy trong cấu trúc này contribite đi cùng với giới từ trong câu. Cùng tìm câu trả lời cho contribute đi với giới từ gì với phần tiếp theo trong bài viết nhé!

III. Contribute đi với giới từ gì?

Tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng mà động từ contribute có thể đi cùng với nhiều giới từ khác nhau. Thông thường contribute có thể đi cùng với các giới từ to, towards, with, by và for. Cùng tìm hiểu chi tiết về contribute đi với giới từ gì ngay nhé!

1. Contribute đi với giới to 

To là giới từ đi cùng với contribute khá phổ biến, cụm động từ “contribute to” mang ý nghĩa là đóng góp vào cái gì đó.

Ví dụ:

Contribute đi với giới từ gì? Contribute to

  • Regular exercise can contribute to improving your overall health. (Tập thể dục thường xuyên có thể góp phần cải thiện sức khỏe tổng thể của bạn.)
  • The new law will contribute to building a cultural lifestyle in communities. (Bộ luật mới sẽ góp phần vào việc xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.)
  • Prolonged heat has contributed to the country’s drought. (Nắng nóng kéo dài đã góp phần gây ra tình trạng hạn hán ở nước này.)

2. Contribute đi với giới towards 

Cụm động từ “contribute towards” mang ý nghĩa đóng góp vào một phần của cái gì đó. Được sử dụng nhiều hơn trong trường hợp tiền bạc nhưng sự khác biệt tinh tế để làm nổi bật hành động tốt đẹp và ai đó đang làm. 

Ví dụ:

Contribute đi với giới từ gì? Contribute toward

  • The new local policy will contribute towards reducing the amount of waste released into the environment. (Chính sách mới của địa phương sẽ góp phần vào việc giảm lượng rác thải ra môi trường.)
  • I want to contribute towards the childcare fund. Please let me. (Tôi muốn đóng góp vào quỹ chăm sóc trẻ em. Hãy để tôi.)
  • Your donation to the organization will contribute towards providing shelter for the homeless. (Số tiền quyên góp của bạn cho tổ chức sẽ góp phần vào việc cung cấp nơi ở cho người vô gia cư.)

3. Contribute đi với các giới từ khác

Trong một số ít trường hợp contribute có thể đi với các giới từ by, for, with tùy thuộc vào ý nghĩa và ngữ cảnh bạn muốn sử dụng

Contribute + giới từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Contribute by

Cụm “contribute by” mang ý nghĩa là đóng góp bằng cách làm gì đó.

He contributed by sharing his knowledge and expertise during the meeting.

(Anh ấy đã đóng góp bằng cách chia sẻ kiến thức và chuyên môn của mình trong buổi họp.)

Contribute for

Cụm “contribute for” mang ý nghĩa đóng góp cho mục đích cụ thể nào đó.

My company is required by law to contribute for benefits to retirees and for medical insurance.

(Công ty của tôi theo quy định của pháp luật phải đóng góp phúc lợi cho người về hưu và bảo hiểm y tế.)

Contribute with

Bạn có thể sử dụng Contribute with khi muốn bày tỏ bằng ai đó hoặc điều gì đó đang cung cấp sự hỗ trợ hoặc nguồn lực để hỗ trợ một hoạt động hoặc mục đích.

Individuals are allowed to contribute with reasonable limits per election.

(Các cá nhân được đóng góp với giới hạn hợp lý cho mỗi cuộc bầu cử.)

Tham khảo thêm:

IV. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với contribute

Ngoài kiến thức về contribute đi với giới từ gì hãy cùng tham khảo thêm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với contribute để nâng cao vốn từ vựng và sử dụng những từ này thật linh hoạt trong giao tiếp nhé!

1. Từ đồng nghĩa với contribute 

Từ đồng nghĩa

Ý nghĩa

Ví dụ

Donate

Quyên góp, đóng góp.

An anonymous businessman donated two million dollars to charity.

(Một doanh nhân ẩn danh đã quyên góp hai triệu đô la cho tổ chức từ thiện.)

Assist

Hỗ trợ, giúp đỡ.

The organization is looking for volunteers to assist in distributing meals to the needy.

(Tổ chức đang tìm kiếm tình nguyện viên để hỗ trợ phân phát bữa ăn cho người nghèo.)

Support

Ủng hộ, hỗ trợ.

The majority of people in the town supported the plan to build a new hospital.

(Đa số người dân trong thị trấn ủng hộ kế hoạch xây dựng một bệnh viện mới.)

Supply

Cung cấp, chuẩn bị.

The company supplied food to the restaurant for many years.

(Công ty cung cấp thực phẩm cho nhà hàng trong nhiều năm.)

Provide

Cung cấp, đưa ra.

They provided food for the orphanage for many years.

(Họ đã cung cấp lương thực cho cô nhi viện trong nhiều năm.)

Give

Tặng, cho.

They always try to give to charity.

(Họ luôn cố gắng làm từ thiện.)

Aid

Giúp đỡ, hỗ trợ.

He went to the aid of a woman trapped in her car.

(Anh ấy đến giúp một người phụ nữ bị mắc kẹt trong xe của cô ta.)

2. Từ trái nghĩa với contribute

Ngược lại, ta có một số từ trái nghĩa với contribute như:

Từ trái nghĩa

Ý nghĩa

Ví dụ

Hinder

Ngăn cản, cản trở, làm trở ngại.

A poor exercise regimen can hinder mental and physical development.

(Một chế độ luyện tập kém có thể cản trở sự phát triển về tinh thần và thể chất.)

Retract

Rút lại, thu hồi rút lại lời hứa.

He had to retract statements in published articles.

(Anh ấy đã phải rút lại những phát biểu trong các bài báo đã đăng.)

Subtract

Trừ đi.

The costs of manufacturing are subtracted from revenue.

(Chi phí sản xuất được trừ vào doanh thu.)

Withhold

Giữ lại, từ chối cho, không trả.

The client’s name and phone number have been withheld for security reasons.

(Tên và số điện thoại của khách hàng đã được giữ lại vì lý do bảo mật.)

Take away

Lấy đi, cướp đi, loại bỏ.

The government threatened to take away $1 billion in highway funds.

(Chính phủ đe dọa sẽ lấy đi 1 tỷ USD từ quỹ xây dựng đường cao tốc.)

Deprive

Lấy đi, tước đoạt.

He pulled her from the table and hurried her into the car, depriving her of my lunch!

(Anh ta kéo cô ấy ra khỏi bàn và vội vã đưa cô ấy vào xe, không cho cô ấy ăn trưa!)

V. Phân biệt cụm contribute to và lead to trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh ngoài cụm contribute to thì còn một cụm động từ nữa cũng mang ý nghĩa tương tự là đóng góp vào điều gì đấy đó là cụm lead to. Mặc dù có một số nét nghĩa giống nhau nhưng 2 cụm từ này không hoàn toàn đồng nghĩa. Vì vậy bạn cần nắm rõ cách sử dụng 2 cụm từ này để dùng thật chính xác.

  • Contribute to: được dùng để mô tả rằng ai đó đóng góp một phần vào kết quả hay thành công của một cái gì đó. Ví dụ: They contributed their effort to the success of this project. (Họ đóng góp nỗ lực vào thành công của dự án này.)
  • Lead to: dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đã dẫn đến hoặc gây ra toàn bộ. Ví dụ: His irresponsible action led to this issue. (Hành động thiếu trách nhiệm của anh ấy đã tạo nên vấn đề này.)

VI. Luyện tập contribute đi với giới từ gì

Để nắm chắc kiến thức về contribute đi với giới từ gì, hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây nhé

Bài tập: Điền cụm từ attribute to hoặc lead to vào chỗ trống để hoàn thành câu.

  1. Our behavior all _____ the problem, not her own fault.
  2. Admit that what you did ______ these troubles..
  3. The driver’s carelessness _____ the accident..
  4. Tom’s efforts ______ the project’s success.
  5. I don’t want to admit it, but his decision alone _____ their success in this deal.
  6. The manager recognizes that the employee’s ideas not only ______ the success of the project but in fact _____ the success of the company.
  7. Diabetes in the elderly can _____ serious health problems.
  8. Lifestyle and diet ______ the sharp increase in childhood obesity rates.

Đáp án: 

  1. Contribute to
  2. Led to
  3. Caused
  4. Contributed to
  5. Leads to
  6. Contribute to/ lead to
  7. Lead to
  8. Led to

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cách dùng từ contribute trong tiếng Anh mà bạn cần nắm vững. Hy vọng qua bài viết có thể giúp bạn trả lời câu hỏi “contribute đi với giới từ gì” phân biệt cách dùng của contribute và lead to. Tham khảo thêm nhiều chủ điểm ngữ pháp hữu ích khác trên website nhé!

Đánh giá bài viết
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện