IELTS SpeakingThành thạo cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác

Thành thạo cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn xác

Cách phát âm TH trong tiếng Anh là một kiến thức khó nhằn đối với nhiều bạn học. Trong quá trình luyện phát âm theo bảng phiên âm IPA thì cũng không ít bạn nhầm lẫn giữa cách phát âm /θ/ và âm /ð/. Để giúp bạn học giải quyết khúc mắc trong việc luyện cách phát âm TH, hãy cùng tham khảo hết bài viết này từ Hocielts24h nhé!

I. Các vị trí đứng của TH trong từ

Trước khi tìm hiểu chi tiết về cách phát âm TH trong tiếng Anh hãy cùng Hocielts24h tìm hiểu về những vị trí mà TH có thể xuất hiện trong một từ nhé. Với mỗi vị trí khác nhau âm TH sẽ có những cách phát âm khác nhau. Vì vậy bạn cần sử dụng dấu hiệu nhận biết này để biết cách phát âm TH chuẩn xác.

Âm TH có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong từ, TH có thể đứng đầu từ, giữa từ và cuối từ, cụ thể từng trường hợp như sau:

1. Âm TH đứng đầu từ

Vì có tới 2 cách phát âm TH khi đứng đầu một từ nên khi đọc bạn cần chú ý tới phiên âm của từng từ để tránh nhầm lẫn phát âm TH trong trường hợp này nhé!

  • Khi âm vị /th/ đứng đầu của một từ, hầu hết trường hợp này sẽ được phát âm thành âm /θ/. Ví dụ: thesis /ˈθiː.sɪs/, throw /θrəʊ/, thumb /θʌm/, thin /θɪn/,  theology /θiˈɒl.ə.dʒi/,  throb /θrɒb/,…
  • Trong một số trường hợp ngoại lệ, âm /th/ lại có cách phát âm là /ð/. Ví dụ: those /ðəʊz/, there /ðeər/, though /ðəʊ/, than /ðæn/, therefrom /ˌðeəˈfrɒm/, thereby /ˌðeəˈbaɪ/,…

2. Âm TH đứng giữa một từ

Trong trường hợp âm TH đứng giữa một từ thường sẽ có cách phát âm TH là /ð/. Ngoài ra trong mổ số một số trường hợp ngoại lệ cách phát âm TH khi đứng giữa từ lại là /θ/ trong các trường hợp sau:

  • Khi một từ được tạo thành bằng cách ghép thêm hậu tố -Y vào sau từ gốc. Ví dụ: bothy /ˈbɒθ.i/, mouthy /ˈmaʊ.ði/, smithy /ˈsmɪð.i/,…
  • Khi các từ ghép mà những từ gốc có cách phát âm là /θ/.  Ví dụ: nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/, southeast  /ˌsaʊθˈiːst/, something /ˈsʌm.θɪŋ/, … 
  • Lưu ý với từ brothel /ˈbrɒθ.əl/ là từ chỉ có duy nhất cách phát âm TH là /θ/.

3. Âm TH đứng cuối một từ

Trường hợp âm TH đứng ở cuối từ thì cách phát âm TH chủ yếu phụ thuộc vào từ loại có chứa âm TH đó, cụ thể:

  • Phát âm TH là /θ/ nếu âm chứa chữ TH là danh từ hoặc tính từ. 
  • Phát âm TH là /ð/ nếu âm đó có chứa TH là động từ, đa số những từ này đều được nhận biết dưới dạng “the”, ví dụ loathe /loʊð/, bathe /beɪð/,  writhe /raɪð/,  soothe /suːð/, seethe /siːð/
  • Nguyên tắc phát âm TH này chính xác với mọi từ loại như: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ,.. trong tiếng Anh.

II. Cách phát âm TH trong tiếng Anh chi tiết nhất

Cách phát âm TH trong tiếng Anh chi tiết nhất
Cách phát âm TH trong tiếng Anh chi tiết nhất

Nhìn chung, âm TH sẽ có hai cách phát âm cơ bản là: âm /θ/ và âm /ð/. Về cách phát âm cụ thể như sau:

1. Cách phát âm TH là /θ/

Như Hocielts24h đã nói ở trên thì cách phát âm TH là /θ/ khá phổ biến trong tiếng Anh. Để thực hiện phát âm TH là /θ/ bạn thực hiện như sau:

  • Bước 1: Đặt đầu lưỡi của bạn giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. 
  • Bước 2: Tiếp theo đẩy luồng hơi ra ngoài thông qua khe hở giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. 

Đây là một âm vô thanh nên khi phát âm âm này, dây thanh quản sẽ không rung. 

Luyện tập phát âm cách phát âm TH là /θ/ với những ví dụ sau:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

think

/θɪŋk/

Suy nghĩ

thin

/θɪn/

gầy

healthy

/ˈhel.θi/

Khỏe mạnh

throw 

/θrəʊ/

ném

teeth

/tiːθ/

răng

thousand

/ˈθaʊ.zənd/

nghìn

theatre

/ˈθɪə.tər/

Rạp hát

north

/nɔːθ/

Phía bắc

three

/θriː/

Số ba

mouth

/maʊθ/

miệng

2. Cách phát âm TH là /ð/

Ngoài cách phát âm là /θ/ thì TH còn có cách phát âm là /ð/ trong một số trường hợp. Để thực hiện phát âm /ð/ chuẩn bạn thực hiện như sau:

  • Bước 1: Đầu lưỡi được đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. 
  • Bước 2: Tiếp đến thực hiện đẩy luồng hơi từ từ thoát ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa hàm trên. 
  • Bước 3: Âm /ð/ là một âm hữu thanh nên khi thực hiện phát âm dây thanh quản sẽ rung.

Luyện tập phát âm cách phát âm TH là /ð/ với những ví dụ sau:

Cách phát âm TH trong tiếng Anh chuẩn nhất

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

smooth

/smuːð/

Bằng phẳng, thuận lợi

teethe

/tiːð/

Mọc răng

without

/wɪˈðaʊt/

Không có

father

/ˈfɑː.ðər/

bố

weather

/ˈweð.ər/

Thời tiết

together

/təˈɡeð.ər/

Cùng nhau

clothing

/ˈkləʊ.ðɪŋ/

Quần áo

thereby

/ˌðeəˈbaɪ/

Bằng cách ấy

further

/ˈfɜː.ðər/

Hơn nữa

Tham khảo: 

III. Một số lỗi sau khi phát âm TH thường gặp

Vì âm /θ/ và /ð/ là những âm khó phát âm trong tiếng Anh, vì vậy khi thực hiện phát âm những âm này bạn học thường mắc phải một số lỗi sai. Dưới đây là 2 lỗi sai thường gặp khi phát âm TH:

  • Đối với âm /θ/ nhiều bạn sẽ có xu hướng nói thành âm /th/ hay /t/ giống như trong tiếng Việt. Ví dụ “thanhs/tanks” thay vì “thanks”. Hoặc “thinh/tink” thay vì “think”.
  • Đối với âm /ð/ thường sẽ phát âm “dít/dát” thay vì “this/that” hay “đe” thay vì “there”.

IV. Luyện tập cách phát âm TH trong tiếng Anh

Để nắm chắc về cách phát âm TH trong tiếng Anh hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây nhé!

Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm TH khác với những từ còn lại

1.

  1. that
  2. then
  3. throw
  4. they

2.

  1. another
  2. feather
  3. thumb
  4. they

3. 

  1. death
  2. thus
  3. truth
  4. bath

4. 

  1. smooth
  2. thick
  3. think
  4. Thursday

5.

  1. then
  2. theme
  3. three
  4. tenth

Đáp án:

  1. C- Phát âm là /θ/ còn các từ khác phát âm /ð/ 
  2. C- Phát âm là /θ/ còn các từ khác phát âm /ð/
  3. B- Phát âm là /ð/ còn các từ khác phát âm /θ/
  4. A- Phát âm là /ð/ còn các từ khác phát âm /θ/ 
  5. A- Phát âm là /ð/ còn các từ khác phát âm /θ/ 

Bài tập 2: Luyện phát âm với những câu sau

1. My grandfather is soothing the baby.

/maɪ ˈɡrændˌfɑːðər ɪz ˈsuːðɪŋ ðə ˈbeɪbi/

(Ông tôi đang dỗ dành một em bé.)

2. Think thoroughly before you talk.

/θɪŋk ˈθʌrəli bɪˈfɔː juː tɔːk/

(Suy nghĩ thật kỹ trước khi bạn nói.)

3. I think we have over a thousand things to discuss.

/aɪ θɪŋk wiː hæv ˈəʊvər ə ˈθaʊzənd θɪŋz tuː dɪsˈkʌs/

(Tôi nghĩ chúng ta có hơn một nghìn việc cần thảo luận.)

4. I think Thomas is a talented young athlete.

/aɪ θɪŋk ˈtɒməs ɪz ən ˈtæləntɪd jʌŋ ˈæθliːt/

(Tôi nghĩ Thomas là một vận động viên trẻ tài năng.)

5. Say thanks to those who have helped you.

/seɪ θæŋks tuː ðəʊz huː hæv hɛlpt juː/

(Nói lời cảm ơn tới những người đã giúp đỡ bạn.)

Trên đây là kiến thức về cách phát âm TH trong tiếng chi tiết mà Hocielts24h đã tổng hợp và gửi tới bạn. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn phát âm TH một cách chính xác và trôi chảy hơn. Tham khảo thêm nhiều bài học phát âm hữu ích trên blog này nhé!

Đánh giá bài viết
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện