Chữ Q trong tiếng Anh không bao giờ đứng riêng lẻ một mình mà thường kết hợp với những chữ cái khác nhau. Với mỗi sự kết hợp chữ Q lại có cách phát âm khác. Với bài viết này Hocielts24h sẽ giới thiệu tới bạn cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất. Tham khảo để chinh phục cách phát âm chuẩn bản xứ nhé!
I. Giới thiệu chữ Q trong tiếng Anh

Chữ Q là một phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mặc dù theo phiên âm chữ Q có vẻ khá giống với tiếng Việt nhưng cách đọc và đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh sẽ hoàn toàn khác biệt.
Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh có chứa chữ q và cách phát âm của những từ này để giúp bạn học làm quen với cách phát âm q nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Question (n) |
/kwestn/ |
Câu hỏi |
I have a few questions for my Math teacher (Tôi có vài câu hỏi cho giáo viên môn Toán của mình) |
Quick (adj) |
/kwk/ |
Nhanh |
Quick! The train is about to depart (Nhanh lên! chuyến tàu sắp khởi hành rồi) |
Quiet (n) |
/kwat/ |
Yên lặng |
Teacher reminds class to keep quiet (Giáo viên nhắc nhở cả lớp giữ im lặng) |
quarantine |
/’kwɔrənti:n/ |
cách ly |
I’ve been reading a lot of books during quarantine (Tôi đã đọc rất nhiều sách trong thời gian cách ly) |
quarrel |
/’kwɔrəl/ |
cãi nhau |
They quarrel loudly over unnecessary problems (Họ cãi nhau rất lớn vì vấn đề không đáng có) |
equip (v) |
/ɪˈkwɪp/ |
trang bị |
The exhibition hall is equipped to serve 500 people daily. (Phòng triển lãm được trang bị để phục vụ 500 người mỗi ngày.) |
boutique (n) |
/buːˈtiːk/ |
cửa hàng nhỏ bán quần áo |
Anna had a boutique on the corner street (Anna có một cửa hàng ở góc phố) |
acquire (v) |
/əˈkwaɪər/ |
đạt được |
From humble beginnings, he went on to acquire great wealth (Từ những khởi đầu khiêm tốn , anh ấy đã đạt được thành tựu lớn .) |
II. Cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh chữ Q luôn được theo sau bởi chữ U tạo thành QU có cách phát âm là /kw/. Phát sinh từ chữ Q sẽ có cụm QUE có cách phát âm là /k/, ngoài ra còn có cụm CQU có cách phát âm là /k/ hoặc /kw/ tùy trường hợp.
Dưới đây là 3 cách phát âm chữ Q dựa trên khả năng kết hợp với những chữ khác trong từ. Cùng tìm hiểu về cách phát âm trong từng trường hợp cụ thể nhé!
1. Cách phát âm chữ Q khi đứng trước chữ U
Như Hocielts24h đã đề cập ở trên, trong tiếng Anh chữ Q luôn được theo sau bởi U tạo thành QH và thường được phát âm là /kw/.
Luyện phát âm QH với những ví dụ dưới đây:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
equal (adj) |
/ˈiːkwəl/ |
ngang bằng |
equip (v) |
/ɪˈkwɪp/ |
trang bị |
liquid (n) |
/ˈlɪkwɪd/ |
dung dịch, chất lỏng |
qualification (n) |
/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/ |
bằng cấp, trình độ |
quality (n) |
/ˈkwɑːləti/ |
chất lượng |
quantity (n) |
/ˈkwɑːntəti/ |
số lượng |
question (n) |
/ˈkwestʃən/ |
câu hỏi |
quick (adj) |
/kwɪk/ |
nhanh |
quiet (n) |
/kwaɪət/ |
yên lặng |
quite (adv) |
/kwaɪt/ |
khá |
Trường hợp ngoại lệ: liquor /ˈlɪkər/ (n) rượu
2. Cách phát âm chữ Q kết hợp với UE
Cách phát âm chữ Q khi kết hợp với UE ta có cụm QUE, từ này có cách phát âm là /k/. Khi phát âm âm /k/ bạn thực hiện như sau:
- Miệng hơi mở ra, cuống lưỡi được nâng lên chạm vào phần nhạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra.
- Tiếp theo nhanh chóng hạ phần lưỡi xuống để hơi thoát ra âm thanh và phát âm /k/.
Luyện cách phát âm chữ Q với một số ví dụ sau:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
boutique (n) |
/buːˈtiːk/ |
cửa hàng nhỏ bán quần áo |
cheque (n) |
/tʃek/ |
tờ séc |
clique (n) |
/kli:k/ |
bọn, bè |
picturesque (a) |
/ˌpɪktʃərˈesk/ |
đẹp như tranh vẽ |
queue (v) |
/kju:/ |
xếp hàng |
3. Cách phát âm Q khi đứng trước U và sau C
Với trường hợp chữ Q khi đứng trước U và sau C tạo thành CQU sẽ có cách phát âm là /k/ hoặc /kw/ tùy từng trường hợp. Cùng luyện phát âm với một số ví dụ dưới đây:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
acquaint (v) |
/əˈkweɪnt/ |
làm quen |
acquiesce (v) |
/ˌækwiˈes/ |
bằng lòng |
acquire (v) |
/əˈkwaɪər/ |
đạt được |
acquittal (n) |
/əˈkwɪtəl/ |
việc trả nợ xong |
acquisitive (adj) |
/əˈkwɪzətɪv/ |
hám lợi |
lacquer (n) |
/ˈlækər/ |
sơn mài |
Tham khảo thêm:
III. Luyện tập cách phát âm Q trong tiếng Anh
Để thành tạo về cách phát âm Q trong tiếng Anh hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây từ Hocielts24h nhé!
Bài tập 1: Sắp xếp các từ dưới đây vào ô có cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh phù hợp
Từ vựng: question, antique, unique, request, frequent, squeeze, square, quarrel, quarter, equal
Phát âm /k/ |
Phát âm /kw/ |
|
|
Bài tập 2: Chọn từ có cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh khác với những từ còn lại
1.
- qualification
- question
- quantity
- queue
2.
- cheque
- picturesque
- liquid
- queue
3.
acquaint
- boutique
- lacquer
- acquaint
Đáp án
- D
- C
- B
Trên đây là tổng hợp kiến thức về cách phát âm chữ Q trong tiếng Anh chuẩn xác và chi tiết mà Hocielts24h muốn chia sẻ tới bạn. Cách phát âm Q khá đa dạng vì vậy hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ cách phát âm của chữ này nhé. Chúc bạn thành công chinh phục phát âm chuẩn!