Benefit đi với giới từ gì? Cách dùng từ Benefit chi tiết

Banner Học IELTS 24H X Prep

Benefit đi với giới từ gì? Cách dùng từ benefit trong tiếng Anh ra sao? Đây là thắc mắc của không ít bạn học liên quan đến từ vựng này. Với bài viết dưới đây, Học IELTS 24h sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ kiến thức liên quan đến chủ điểm ngữ pháp này. Cùng tham khảo ngay để nắm được các giới từ đi cùng benefit và cách sử dụng chính xác nhé!

I. Benefit là gì?

Trước khi tìm hiểu về benefit đi với giới từ gì hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của từ vựng này trước nhé.

Theo từ điển Cambridge, Benefit (phiên âm UK: /ˈbenɪfɪt/; US: /ˈben.ə.fɪt/) vừa là một danh từ vừa là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa chung là lợi ích, quyền lợi. Với mỗi từ loại, benefit sẽ có những cách dùng và chức năng khác nhau trong câu. Cụ thể:

1. Benefit là danh từ

Benefit vừa là một danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được. Benefit mang nhiều tầng ý nghĩa và có cách dùng khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh. Cụ thể

Ý nghĩa Ví dụ
Lợi ích, hữu ích Learning English can be of great benefit to your career.

(Học tiếng Anh có thể là lợi ích lớn cho sự nghiệp của bạn.)

Sự trợ giúp tài chính (tiền do chính phủ cung cấp cho những người cần giúp đỡ tài chính vì họ thất nghiệp hay ốm đau,…)

  • Monthly benefit: trợ cấp tài chính
  • Unemployment benefit: trợ cấp thất nghiệp
  • Injury benefit: trợ cấp thương tật 
  • Supplementary benefit: trợ cấp bổ sung
The report said the number of people receiving unemployment benefits rose to a 12-month high.

(Báo cáo cho thất số người nhận trợ cấp thất nghiệp đã tăng lên mức cao nhất trong 12 tháng.)

Quyền lợi, phúc lợi

  • Medical benefit: Phúc lợi y tế
  • Social benefit: Phúc lợi xã hội
  • Fringe benefit: Phúc lợi phi tiền tệ
You will enjoy full benefits when becoming a full-time employee of the company.

(Bạn sẽ được hưởng đầy đủ những phúc lợi khi trở thành nhân viên chính thức của công ty.)

Benefit (event) mang nghĩa một sự kiện như buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn,…được tổ chức nhằm mục đích quyên góp, từ thiện. 

  • Benefit match/ performance/ concert : một cuộc thi đấu, biểu diễn, hòa nhạc gây quỹ
They will organize a benefit concert for cancer patients.

(Họ sẽ tổ chức một buổi hòa nhạc gây quỹ cho bệnh nhân ung thư.)

Benefit là gì? Benefit đi với giới từ gì 1

2. Benefit là động từ

Benefit vừa có thể là nội động từ vừa là ngoại động từ trong câu. Tùy thuộc vào từng tình huống mà chúng sẽ có cách sử dụng khác nhau.

Chức năng Ý nghĩa Ví dụ
Ngoại động từ Với vai trò là một ngoại động từ, benefit mang ý nghĩa giúp ích cho đối tượng nào đó. Iron supplements may benefit the blood and immune system.

(Bổ sung sắt có thể có lợi cho máu và hệ miễn dịch.)

Nội động từ Khi được sử dụng như một nội động từ, benefit mang ý nghĩa cung cấp lợi ích hay đem lại lợi ích cho ai đó và thường đi kèm với các giới từ như from, by, to. He wants his money used for the benefit to help the homeless.

(Anh ấy muốn tiền của mình được sử dụng vì lợi ích để giúp đỡ những người vô gia cư.)

Benefit là gì? Benefit đi với giới từ gì 2

II. Benefit đi với giới từ gì?

Nội động từ Benefit đi với giới từ from, by, to trong tiếng Anh mang ý nghĩa là được hưởng lợi từ cái gì đó. Cùng tìm hiểu chi tiết về benefit đi với giới từ gì và cách dùng cụ thể của từng trường hợp nhé!

1. Benefit đi với giới từ from

Benefit from mang ý nghĩa là hưởng lợi từ điều gì đó hoặc nhận được lợi ích, điều gì đó tốt đẹp từ nguồn nào đó.

Ví dụ:

  • Employees hope to benefit from the company’s new policy. (Nhân viên hy vọng sẽ được hưởng lợi từ chính sách mới của công ty.)
  • Anna has benefited greatly from the school’s scholarship. (Anna đã được hưởng lợi rất nhiều từ học bổng của nhà trường.)

Benefit đi với giới từ from

2. Benefit đi với giới từ by

Benefit by mang ý nghĩa là hưởng lợi hoặc có lợi ích từ một hoạt động hay từ một sự kiện cụ thể. Cụm từ này thường dùng để chủ ra nguồn gốc hay phương tiện để đạt được mục đích.

  • The residents will benefit by having a new mall. (Những người dân ở đây sẽ được hưởng lợi bằng việc có một trung tâm thương mại mới.)
  • We all benefit by exchanging free learning materials. (Chúng tôi đều được lợi từ việc trao đổi tài liệu học tập miễn phí.)

3. Benefit đi với giới từ to

Câu trả lời tiếp theo cho benefit đi với giới từ gì đó chính là giới từ to. Benefit to được sử dụng để chỉ sự lợi ích hay những tác động tích cực mà một sự vật, sự việc hay hành động nào đó đối với một người hay một nhóm người.

Benefit đi với giới từ to

  • The new bridge will be of benefit to the entire population of the city. (Cây cầu mới sẽ mang lại lợi ích cho toàn bộ người dân thành phố.)
  • Promotional campaigns are of benefit to consumers. (Các chiến dịch khuyến mại có lợi cho người tiêu dùng.)

Như vậy câu trả lời cho benefit đi với giới từ gì đó là 3 giới từ from, by và to.

Tham khảo: 

III. Các từ đồng nghĩa với benefit trong tiếng Anh

Để diễn tả về những lợi ích hay hưởng lợi thì ngoài động từ benefit ta còn có một số từ vựng khác cùng mang ý nghĩa này. Tham khảo thêm một số từ đồng nghĩa với benefit trong tiếng Anh để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé!

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
Aid giúp đỡ, hỗ trợ, đem lại lợi ích. The new project is designed to aid poor children.

(Dự án mới được thiết kế để hỗ trợ các trẻ em nghèo.)

Assist Hỗ trợ, giúp đỡ, cung cấp lợi ích. The apprenticeship said it will assist students to find jobs after graduation.

(Trường đào tạo nghề cho biết sẽ hỗ trợ học viên tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.)

Improve Cải thiện, nâng cao, đem lại lợi ích. The school  did a lot to improve the learning conditions for students in the school.

(Nhà trường đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện học tập cho học sinh trong trường.)

Enhance Tăng cường, nâng cao, mang lại lợi ích. The new policy will enhance customer satisfaction.

(Chính sách mới sẽ tăng cường sự hài lòng của khách hàng.)

Promote Thúc đẩy, khuyến khích, mang lại lợi ích. A new campaign has been launched to promote sales.

(Một chiến dịch mới đã được đưa ra để thúc đẩy doanh số bán hàng.)

Profit Kiếm tiền hoặc mang lại lợi ích. What will the company profit from implementing this campaign?

(Công ty sẽ được lợi gì khi thực hiện chiến dịch này?)

Advantage Lợi ích, ảnh hưởng tốt hay có lợi từ một việc nào đó. Some companies may find advantages in using HR management software.

(Một số công ty có thể thấy rằng lợi ích của việc sử dụng phần mềm quản lý nhân sự.)

IV. Một số thành ngữ với Benefit

Ngoài ra đừng quên bỏ túi thêm cho mình một số thành ngữ có Benefit trong tiếng Anh để sử dụng thật linh hoạt nhé.

Idiom Ý nghĩa Ví dụ
Reap the benefits Gặt hái lợi ích, hưởng lợi từ cái gì đó. Anna learns English every evening and reaps the benefits from taking tests.

(Anna học tiếng Anh mỗi buổi tối và gặt hái được nhiều lợi ích khi làm bài kiểm tra.)

For the benefit of somebody | for somebody’s benefit Vì lợi ích của ai đó, đặc biệt là để giúp đỡ hay hữu ích cho ai đó.  Don’t make trouble for your benefit!

(Đừng gây rắc rối vì lợi ích của bạn!)

Mutual benefit Lợi ích chung. The contract is of mutual benefit to both companies.

(Bản hợp đồng có lợi cho cả hai công ty.)

Cost-benefit analysis Phân tích lợi ích chi phí. Cost-benefit analysis shows that using new machinery can save up to 15% in labor costs.

(Phân tích lợi ích chi phí cho thấy việc sử dụng máy móc mới có thể tiết kiệm tới 15% chi phí lao động.)

Give somebody the benefit of the doubt Sự tin tưởng và lời giải thích cho ai đó trong trường hợp chưa có đủ chứng cứ. I didn’t know whether Lisa’s story was true or not, but I decided to give her the benefit of the doubt.

(Tôi không biết liệu câu chuyện của Lisa có đúng hay không, nhưng tôi quyết định dành cho cô ấy sự tin tưởng.)

V. Luyện tập Benefit đi với giới từ gì

Để nắm chắc kiến thức về Benefit đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với một số bài tập dưới đây nhé!

Bài tập: Điền Benefit và giới từ đi kèm để hoàn thành các câu sau:

  1. New employees will ______ the company’s training program. 
  2. Mina was able to ______ following her teacher’s advice and she was given a scholarship.
  3. Regular exercise is great ______ your health. 
  4. We can ______ working together. 
  5. Competition likely is of ______ the consumer.

Đáp án

  1. benefit from – Nhân viên mới sẽ có lợi từ chương trình đào tạo của công ty.
  2. benefit by – Mina đã có lợi từ việc nghe theo lời khuyên của giáo viên và cô ấy đã được học bổng.
  3. benefit to – Tập thể dục đều đặn có lợi rất nhiều cho sức khỏe của bạn.
  4. benefit by – Chúng ta có thể đạt được nhiều lợi ích bằng cách làm việc cùng nhau.
  5. benefit to –  Cạnh tranh có thể có lợi cho người tiêu dùng.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cách dùng từ benefit trong tiếng Anh và trả lời cho câu hỏi benefit đi với giới từ gì. Đây là một chủ điểm ngữ pháp khá hay và thường xuyên được đưa vào trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Tham khảo thêm các bài viết hữu ích trên Hocielts24h.com bạn nhé!

Đánh giá bài viết
Banner Học IELTS 24H X Prep 2
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Bài này sẽ nằm ở trong nhiều category

1. Size Button Mỗi Style có 3 size khác nhau. Small, Normal, Large. Ví dụ với style default Small Click Here Normal Click Here Large Click Here   2. Style Button Default Click Here Round Click Here Outlined Click...
Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...

Lộ Trình học Toàn diện