GrammarAnxious đi với giới từ gì? Cấu trúc và bài tập về...

Anxious đi với giới từ gì? Cấu trúc và bài tập về Anxious

Anxious là một tính từ được sử dụng để thể hiện tình trạng cảm xúc, biểu lộ sự âu lo hay bất an về một sự việc hoặc tình huống. Trong tiếng Anh anxious thường đi với các giới từ about, for và to. Tuy nhiên với những bạn mới học vẫn còn khá băn khoăn không biết Anxious đi với giới từ gì và cách sử dụng ra sao. Vậy hãy cùng Hocielts24h tìm câu trả lời với bài viết dưới đây nhé!

I. Anxious là gì?

Trước khi tìm hiểu Anxious đi với giới từ gì? thì hãy bạn cần hiểu về nghĩa của từ Anxious là gì? trước nhé!

Anxious là một tính từ được sử dụng để miêu tả trạng thái bất an hoặc lo lắng, nó mang ý nghĩa là cảm thấy rất bồn chồn hoặc lo lắng về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể nào đó. Cụ thể Anxious thường mang 3 ý biểu đạt chính:

Ý nghĩa Ví dụ
Lo lắng/ lo âu/ bồn chồn. I have a mother who is a very anxious person. (Tôi có một người mẹ hay lo lắng.)

Why does Anna feel anxious? (Tại sao Anna lại cảm thấy lo lắng?)

Gây ra nỗi lo lắng/ lo âu. They went through an anxious period before knowing the results of the exam. (Họ đã trải qua một khoảng thời gian lo lắng trước khi biết kết quả của kỳ thi.)

Jack saw his father’s anxious face at the window. (Jack nhìn thấy khuôn mặt lo lắng của bố anh ấy trên cửa sổ.)

Rất muốn cái gì đó/rất nóng lòng làm một điều gì đó. My brother is anxious to get home to get a birthday present. (Em trai tôi nóng lòng về nhà để nhận quà sinh nhật.)

I was anxious to not repeat any more mistakes. (Tôi rất mong không lặp lại bất kỳ sai lầm nào nữa.)

Về cách phát âm

Theo từ điển Cambridge và từ điển Oxford thì từ Anxious có phiên âm là /ˈæŋk.ʃəs/. Mặc dù có cách phiên âm hoàn toàn giống nhau nhưng đối với từ vựng này sẽ có 2 cách đọc khác nhau. Sự khác nhau này là do sự khác nhau giữa giọng đọc Anh – Anh và Anh – Mỹ. 

II. Anxious đi với giới từ gì?

Để trả lời câu hỏi Anxious đi với giới từ gì thì đáp án chính là Anxious đi với 3 giới từ là about, for và to. Với mỗi giới từ thì anxious sẽ diễn đạt những ngữ cảnh khác nhau, dù vậy vẫn mang một ý nghĩa chung là lo lắng, lo âu, nóng lòng. Cùng tìm hiểu chi tiết về anxious đi với giới từ gì, cấu trúc, cách dùng chi tiết với phần dưới đây nhé!

1. Anxious đi với giới từ for 

For là một giới từ đi cùng anxious khá phổ biến. Anxious đi với giới từ for được chia rõ thành 2 trường hợp cụ thể:

Trường hợp 1: Anxious for somebody

Anxious for somebody: có nghĩa là lo lắng, bồn chồn về ai đó.

Ví dụ:

  • Lisa is always anxious for her little sister (Lisa luôn lo lắng cho em gái nhỏ của cô ấy)
  • Tom’s parents were anxious for their son when they heard about the accident. (Cha mẹ của Tom rất lo lắng cho con trai của họ khi nghe tin về vụ tai nạn.)

Anxious đi với giới từ gì? Anxious for

Trường hợp 2: Anxious for something

Anxious for something: mang ý nghĩa mong muốn về một điều gì đó

Ví dụ:

  • She is anxious for her favorite band to win the award. (Cô ấy mong muốn band nhạc yêu thích của mình đạt giải.)
  • I was anxious for my IELTS test results. (Tôi rất háo hức chờ kết quả thi IELTS của mình.)

Anxious đi với giới từ gì? Anxious for 2

2. Anxious đi với giới từ about

“Anxious” đi với giới từ “about” mang ý nghĩa lo lắng về điều gì. Cấu trúc như sau:

Anxious about something: lo lắng về một điều gì đó

Ví dụ:

  • I felt very anxious about my future. (Tôi cảm thấy lo lắng về tương lai của mình.)
  • Tom seemed anxious about the final exam. (Tom có vẻ lo lắng về bài thi cuối kỳ)

Anxious đi với giới từ gì? Anxious about

3. Anxious đi với giới từ to 

Cấu trúc “Anxious to” không được theo sau bởi danh từ như những cấu trúc trên, thay vào đó nó sẽ đi cùng với động từ nguyên thể theo cấu trúc sau:  

Anxious to do something: háo hức, nóng lòng muốn làm một điều gì đó

Ví dụ:

  • Lisa’s parents were anxious to receive the letter from their daughter. (Bố mẹ Lisa nóng lòng muốn nhận lá thư từ con gái của họ.)
  • Suga is anxious to finish his song and get it published. (Suga đang nóng lòng hoàn thành bài hát của mình và xuất bản nó.)

4. Cấu trúc khác với Anxious 

Ngoài đi cùng với các giới từ kể trên thì Anxious còn xuất hiện trong cấu trúc câu dưới đây:

Anxious + that clause: Lo lắng về việc gì đó xảy ra hoặc không xảy ra

Xét ví dụ:

  • She is anxious that her flight will be delayed due to the storm. (Cô ấy lo lắng rằng chuyến bay của mình sẽ bị hoãn do cơn bão.)
  • She is anxious that something bad will happen. (Cô ấy lo lắng rằng một điều tồi tệ gì đó sắp xảy ra.)

Anxious đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Tham khảo:

III. Bài tập về Anxious đi với giới từ gì

Để nắm chắc hơn kiến thức về Anxious đi với giới từ gì hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây từ Hocielts24h nhé!

Bài tập: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.

  1. He’s anxious _____ his upcoming exam.
  2. She’s anxious _____ her father’s health.
  3. An’s anxious _____ start his new job.
  4. Nam’s anxious _____ learn more about the project.
  5. Tim’s anxious _____ his wife to come home.
  6. He’s anxious _____ the weekend to arrive.
  7. She’s anxious _____ her job interview tomorrow.
  8. They’re anxious _____ hear back from the university about their application.
  9. He’s anxious _____ the impact of climate change on the environment.
  10. She’s anxious _____ her friend’s health condition.

Đáp án

  1. About
  2. About
  3. To
  4. To
  5. For
  6. For
  7. About
  8. To
  9. About
  10. About

Trên đây là tất tần tật kiến thức về “Anxious đi với giới từ gì?” đi kèm với những ví dụ cụ thể để giúp bạn học có thể nắm được thông tin dễ hơn. Hy vọng với những thông tin được Hocielts24h cung cấp trong bài có thể giúp bạn có thêm những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh hữu ích để chinh chiến với kỳ thi IELTS sắp tới.

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện