Từ vựng Tiếng Anh cho người mất gốc nên bắt đầu từ đâu?

Banner Học IELTS 24H X Prep

Đối với những người bị mất gốc tiếng Anh thì việc học từ vựng là vấn đề vô cùng khó khăn. Nhiều bạn thắc mắc không biết liệu mình là người mất gốc thì nên bắt đầu học từ đâu. Hay trường hợp học trước quên sau, hiểu nhưng không áp dụng được vào trường hợp cụ thể. Nếu đang gặp phải trường hợp này thì bài viết dưới đây chính xác là đáp án dành cho bạn. Hocielts24h sẽ giới thiệu tới bạn những cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả nhất giúp bạn tìm ra phương hướng trong lộ trình học tiếng Anh của mình.

I. 1000 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Dưới đây Học IELTS 24h đã tổng hợp lại 1000 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng nhất. Cùng tham khảo và  bỏ túi ngay những từ vựng hữu ích này nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể con người

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 chest /tʃest/ ngực
2 elbow /ˈel.boʊ/ cùi chỏ
3 hand /hænd/ bàn tay
4 fingernail /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ móng tay
5 forearm /ˈfɔːr.ɑːrm/ cẳng tay
6 finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ ngón tay
7 knuckle /ˈnʌk.əl/ khớp ngón tay
8 belly button /ˈbel.i ˌbʌt̬.ən/ rốn
9 neck /nek/ cổ
10 palm /pɑːm/ lòng bàn tay
11 shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ vai
12 throat /θroʊt/ cổ họng
13 thumb /θʌm/ ngón cái
14 waist /weɪst/ eo
15 wrist /rɪst/ cổ tay
16 foot (số nhiều: feet) /fʊt/ bàn chân
17 groin /ɡrɔɪn/ háng
18 heel /hiːl/ gót chân
19 hip /hɪp/ hông
20 knee /niː/ đầu gối
21 leg /leɡ/ bàn chân

2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Apartment /əˈpɑːrt.mənt/ Căn hộ
2 Attic /ˈæt̬.ɪk/ Gác mái
3 Blanket /ˈblæŋ.kɪt/ Tấm chăn
4 Cabin /ˈkæb.ɪn/ Buồng nhỏ
5 Clock /klɑːk/ Đồng hồ
6 Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ Phòng ăn
7 Draw /drɑː/ Ngăn kéo
8 Garden /ˈɡɑːr.dən/ Khu vườn
9 Gas fire /ˌɡæs ˈfaɪr/ Bếp ga
10 Iron /aɪrn/ Bàn ủi
11 Mirror /ˈmɪr.ɚ/ Chiếc gương
12 Mop /mɑːp/ Cây lau nhà
13 Oven /ˈʌv.ən/ Lò nướng
14 Pillow /ˈpɪl.oʊ/ Gối
15 Radiator /ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/ Lò sưởi
16 Refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ Tủ lạnh
17 Rug /rʌɡ/ Thảm chùi chân
18 Sponge /spʌndʒ/ Đồ rửa chén
19 Stool /stuːl/ Ghế đẩu
20 Switch /swɪtʃ/ Công tắc
21 Torch /tɔːrtʃ/ Đèn pin
22 Towel /taʊəl/ Khăn tắm
23 Villa /ˈvɪl.ə/ Biệt thự
24 Washing machine /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ Máy giặt

3. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tính cách

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Brave /breɪv/ Can đảm
2 Careful /ˈker.fəl/ Cẩn thận
3 Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ Vui tính
4 Easy-going /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ Dễ gần
5 Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Thú vị
6 Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện.
7 Funny /ˈfʌn.i/ Vui vẻ
8 Generous /ˈdʒen.ər.əs/ Hào phóng
9 Hardworking /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/ Chăm chỉ
10 Kind /kaɪnd/ Tốt bụng
11 Out-going /aʊtɡoʊ.ɪŋ/ Cởi mở
12 Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự
13 Quiet /ˈkwaɪ.ət/ Ít nói
14 Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/ Hòa đồng
15 Soft /sɑːft/ Dịu dàng
16 Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ Có nhiều tham vọng
17 Cautious /ˈkɑː.ʃəs/ Thận trọng
18 Competitive /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ Cạnh tranh, đua tranh
19 Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ Tự tin
20 Serious /ˈsɪr.i.əs/ Nghiêm túc
21 Dependable /dɪˈpen.də.bəl/ Đáng tin cậy
22 Introverted /ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/ Hướng nội
23 Observant /əbˈzɝː.vənt/ Tinh ý
24 Rational /ˈræʃ.ən.əl/ Có lý trí
25 Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật

4. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 mother /ˈmʌð.ər/ mẹ
2 father  /ˈfɑː.ðər/ bố
3 wife  /waɪf/ vợ
4 husband  /ˈhʌz.bənd/ chồng
5 daughter  /ˈdɔː.tər/ con gái
6 son /sʌn/ con trai
7 parent /ˈpeə.rənt/ bố/ mẹ
8 child /tʃaɪld/ con (số ít)
9 children /ˈtʃɪl.drən/ con (số nhiều)
10 sibling  /ˈsɪb.lɪŋ/ anh/chị/em ruột
11 brother  /ˈbrʌð.ər/ anh/em trai
12 sister  /ˈsɪs.tər/ chị/em gái
13 aunt  /ɑːnt/ bác gái/cô/mợ/dì
14 uncle  /ˈʌŋ.kəl/ bác trai//chú/cậu
15 niece  /niːs/ cháu trai(con trai của anh/chị/em)
16 nephew  /ˈnef.juː/ cháu gái(con gái của anh/chị/em)
17 grandparent  /ˈɡræn.peə.rənt/ ông/bà
18 grandmother  /ˈɡræn.mʌð.ər/
19 grandfather  /ˈɡræn.fɑː.ðər/ ông
20 granddaughter  /ˈɡræn.dɔː.tər/ cháu gái
21 grandson  /ˈɡræn.sʌn/ cháu trai
22 grandchild  /ˈɡræn.tʃaɪld/ cháu
23 maternal  /məˈtɜː.nəl/ thuộc về nhà ngoại
24 paternal  /pəˈtɜː.nəl/ thuộc về nhà nội
25 cousin  /ˈkʌz.ən/ anh/chị/em họ
26 relative  /ˈrel.ə.tɪv/ họ hàng
27 mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ mẹ vợ/chồng
28 father-in-law  /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ bố vợ/chồng
29 daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ con dâu
30 son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ con rể
31 sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ chị/em dâu
32 brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ anh/em rể
33 step mother/father /ˈstepˌmʌð.ər/

/ˈstepˌfɑː.ðər/

mẹ kế/cha dượng
34 step daughter/son /ˈstepˌdɔː.tər/

/ˈstep.sʌn/

con gái/tri kế
35 step sister/brother /ˈstepˌsɪs.tər/

/ˈstepˌbrʌ.ðər/

chị/em gái kế – anh/em trai kế
36 single parent/mom/dad /ˌsɪŋ.ɡəl ˈpeə.rənt/ phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
37 only child /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ con một

5. Từ vựng tiếng Anh về công việc/công sở

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 company  /ˈkʌm.pə.ni/ công ty
2 corporation  /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/ tập đoàn
3 enterprise  /ˈen.tə.praɪz/ doanh nghiệp
4 start-up /ˈstɑːt.ʌp/ công ty khởi nghiệp
5 office  /ˈɒf.ɪs/ văn phòng
6 headquarters  /ˌhedˈkwɔː.təz/ trụ sở chính
7 department  /dɪˈpɑːt.mənt/ phòng/ban
8 manager  /ˈmæn.ɪ.dʒər/ trưởng phòng
9 team leader /tiːm ˈliːdə/ trưởng nhóm
10 member  /ˈmem.bər/ thành viên
11 co-worker /ˌkəʊˈwɜː.kər/ đồng nghiệp
12 colleague  /ˈkɒl.iːɡ/ đồng nghiệp
13 boss  /bɒs/ sếp
14 director  /daɪˈrek.tər/ giám đốc
15 chairman  /ˈtʃeə.mən/ chủ tịch
16 secretary  /ˈsek.rə.tər.i/ thư ký
17 assistant  /əˈsɪs.tənt/ trợ lý
18 task  /tɑːsk/ một nhiệm vụ/phần việc nào đó
19 workload  /ˈwɜːk.ləʊd/ khối lượng công việc
20 deadline  /ˈded.laɪn/ hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
21 meet a deadline /miːt ə ˈdɛdlaɪn/ xong kịp hạn chót; đúng deadline
22 miss a deadline /mɪs ə ˈdɛdlaɪn/ trễ hạn chót; trễ deadline
23 negotiate  /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ thương lượng
24 sign a contract /saɪn ə ˈkɒntrækt/ ký một hợp đồng
25 responsibility  /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ trách nhiệm
26 penalize /ˈpiː.nəl.aɪz/ xử phạt

II. 7 Cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

1. Học từ vựng tiếng Anh theo đúng trình độ

Có thể thấy, một trong những cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc tối ưu nhất chính là học những từ vựng phù hợp với khả năng  hiện tại của bạn. Bạn có thể sẽ nhanh nản nếu bắt đầu học những từ vựng quá khó nhớ và bỏ qua những từ  tiếng Anh cơ bản. Điều đó vô tình khiến bạn bị choáng ngợp và học mãi tiếng Anh mà không thấy hiệu quả.

Thông thường sẽ có 2 nhóm trình độ tiếng Anh cơ bản đó là:

  • Nhóm người mất gốc tiếng Anh
  • Nhóm người đã có nền tảng tiếng Anh nhất định

Nếu rơi vào trường hợp 1 thì bạn cũng có thể đưa ra định hướng về lộ trình học từ vựng tiếng Anh cho mình bằng những nhóm từ vựng cơ bản, sau đó nâng dần cấp độ học lên.

2. Xác định chính xác rõ ràng mục tiêu học tập

cách học từ vựng tiếng anh cho người mất gốc hiệu quả
Xác định chính xác mục tiêu học của bản thân

Mục tiêu học tập cũng là yếu tố quan trọng hàng đầu khi bạn bắt đầu học một môn học nào đó. Bạn cần xác định được đích đến của mình là gì để đưa ra hướng đi phù hợp.

Nếu bạn đang rơi vào tình trạng mất khả năng giao tiếp tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp thì việc đầu tiên bạn cần làm là xác định rõ  mục tiêu học tập của bản thân. Bởi khi bạn biết mình cần gì cũng như điểm đến trong tương lai, bạn sẽ lập được kế hoạch học tiếng Anh phù hợp và tiết kiệm thời gian nhất có thể.

Mục tiêu học từ vựng tiếng Anh mỗi người có thể khác nhau, trước tiên hãy nghĩ về những mục tiêu dài hạn, viết vài gạch đầu dòng cho thành phần của những mục tiêu lớn rồi từ đó xác định những mục tiêu ngắn hạn. Ví dụ về mục tiêu ngắn hạn bạn có thể đặt ra như: Trong tuần này sẽ học từ vựng về sở thích, công việc, hỏi thăm sức khỏe,…

3. Áp dụng từ vựng đã học vào tình huống cụ thể

Những bộ từ vựng tiếng Anh dành cho người mất gốc hầu hết sẽ rơi vào những từ vựng gần gũi trước. Những từ mới này thường xoay quanh các chủ đề như: đồ vật, gia đình, trường học, cơ thể, v.v.

Đối với những từ vựng tiếng Anh này bạn cần nắm vững và áp dụng ngay vào các câu giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể sử dụng những tờ giấy nhớ nhỏ dán ở những nơi có thể dễ dàng nhìn thấy. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một vài cách luyện từ vựng tiếng Anh như:

  • Tập nói trước gương
  • Gọi tên đồ vật mình nhìn thấy bằng tiếng Anh
  • ….

Hãy luyện tập thường xuyên bạn sẽ thấy khả năng nhớ từ vựng của mình sẽ ngày một cải thiện đấy.

4. Lặp lại từ này nhiều lần để tạo thói quen

Vì học từ vựng tiếng Anh  cũng là một trong những thử thách khó khăn đối với người mất gốc. Vì vậy, bạn nên học bằng cách “nhai đi nhai lại” những từ  cũ để  có thể nắm chắc những từ đã học. Ngoài ra, người học nên vận dụng các từ vựng  mới học vào thực tế để tạo thói quen sử dụng từ.

Xem thêm: 5 cách ghi chép từ vựng tiếng Anh giúp học nhanh nhớ lâu

5. Sử dụng công cụ hỗ trợ học tập

Thay vì học từ vựng theo phương pháp dập khuôn hay học không có hệ thống thì bạn cần tìm cho mình những công cụ hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả, đặc biệt là các công cụ hỗ trợ học từ vựng cho người mất gốc. Bạn có thể tham khảo một số app hay trang web hỗ trợ hoc tiếng Anh trên nền tảng google hoặc app mobile. Nếu biết cách kết hợp giữa cách học truyền thống và các công cụ hỗ trợ học tập hiện đại thì việc học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

6. Học tiếng Anh cùng bạn bè

cách học từ vựng tiếng anh cho người mất gốc
Học tiếng Anh cùng bạn bè giúp tiến bộ nhanh hơn

Một phương pháp học từ vựng tiếng Anh rất nhiều quả nữa đó chính là tìm bạn bè cùng nhau học tập. Các bạn có thể cùng nhau lên kế hoạch học tập, luyện tập từ vựng cùng nhau bằng cách giao tiếp hay đặt câu cơ bản với những từ vừa học. Như vậy những từ vựng sẽ có cơ hội được ứng dụng vào tình huống cụ thể giúp ghi nhớ lâu hơn.

7. Nghe tiếng Anh mỗi ngày

Bạn cần tạo thói quen chủ động nghe tiếng Anh  ít nhất 15 phút mỗi ngày. Hãy nghe một cách thụ động vào thời gian rảnh và nghe ít nhất 1 giờ mỗi ngày. Xem phim hay nghe nhạc bằng tiếng Anh cũng giúp bạn luyện nghe tốt hơn.

Ban đầu có thể  khó hiểu  nội dung của bài nghe. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng, việc nghe đi nghe lại nhiều lần để bạn quen dần và bắt đầu đoán  nội dung bài. Bạn không cần  hiểu  cả câu, điều bạn cần biết là nội dung chính của câu này.

Khi bạn đã nghe nhiều lần, khả năng nghe tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện và bạn sẽ bắt đầu nghe rõ từng từ hơn.

Tham khảo bài viết: Mẹo ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh nhanh thuộc nhớ lâu

III. Những tips giúp học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả

Cũng không ít bạn rơi vào trường hợp thuộc từ mới nhưng không đọc hay nói được. Bởi vì trong từ vựng tiếng Anh sẽ có những mảnh ghép khác mà bạn cần nắm để có thể học từ vựng t nhanh và hiệu quả hơn.

1. Cách viết chính tả của từ

Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc trước tiên bạn cần viết chính xác chính tả của từ. Bạn nên gõ những từ mới vào máy tính hoặc viết tay trên sổ ghi chú của mình thay vì học suôn. Không ít bạn khi đã thuộc lòng từ vựng nhưng khi viết vẫn bị viết sai hoặc thiếu một vài ký tự khi ôn tập lại. Vì vậy hãy thường xuyên xem và chép lại những từ vựng tiếng Anh đã học để có thể nhớ mặt chữ lâu hơn nhé.

2. Học từ vựng phải phát âm đúng

Một lỗi chúng ta thường gặp khi học từ vựng  là nhớ từ nhưng lại phát âm sai tiếng Anh. Vì vậy, việc phát âm chuẩn  từng từ là điều cần thiết đối với những bạn đang học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Vì khi bạn phát âm chuẩn thì người nghe mới có thể hiểu được ý của bạn.

Để  nghe chính xác hơn, bạn cần  biết cách phát âm chính xác. Một trong những lý do khiến bạn chưa học tiếng Anh bao giờ là  phát âm không tốt. Do đó, bạn cần  học cách phát âm chuẩn, giúp quá trình nghe tiếng Anh của bạn trở nên mượt mà và chính xác hơn.

Vì vậy, bạn nên nghe cách phát âm chuẩn của người bản ngữ, sau đó học cách phát âm từ từ, sửa những lỗi  đơn giản trước, sau đó mới tăng  độ phức tạp lên. Lặp  lại nhiều lần trong ngày để miệng không còn phải nói nữa.

3. Thành thạo dịch nghĩa từ Anh sang Việt

Đây là cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc mà nhiều bạn áp dụng. Việc dịch nghĩa sẽ giúp bạn tăng khả năng đọc hiểu tiếng Anh hiệu quả. Ví dụ cách dịch từ Anh sang Việt đó là “happy” được dịch là “hạnh phúc”.

4. Dịch từ Việt sang Anh

Ngược lại bạn cũng cần nắm được chiều dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Cách học này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng viết và nói tiếng Anh. Với những bạn đang học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc sẽ cảm thấy đôi chút khó khăn nhưng sau một thời gian luyện tập bạn sẽ thấy hiệu quả thay đổi rõ rệt.

5. Cách kết hợp của từ

Hệ thống từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đa dạng. Một động từ hay danh từ khi được kết hợp với từ khác sẽ tạo thành một cụm động từ hay cụm danh từ. Có những cụm từ khi kết hợp lại với nhau cũng tạo nên thành ngữ với sắc thái nghĩa hoàn toàn khác. Vì vậy khi học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc bạn cũng cần nắm được cách kết hợp của từ vựng để hiểu đúng nghĩa của từ trong trường hợp có sự kết hợp từ.

6. Các tầng nghĩa khác của từ

Tương tự như tiếng Việt một từ có thể mang nhiều nghĩa thì tiếng Anh cũng vậy. Vì vậy những bạn học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cần phải nắm chắc cách dùng từ, ngữ nghĩa sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong giao tiếp tiếng Anh nhé. 

7. Các thể khác của từ

Ví dụ như slow/slowness/slowly tương ứng với từ “slow” ở dạng tính từ, danh từ và trạng từ. Bạn không thể chỉ sử dụng duy nhất từ “slow” trong mọi câu văn, ngữ cảnh được. Vì vậy khi học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cần phải lưu ý cách áp dụng các biến thể của từ phù hợp, để câu văn đúng ngữ pháp và chuẩn văn phong tiếng Anh.

Vậy là các bạn và HocIelts24h đã  khám phá ra tất cả những mẹo cần lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc. Hãy cùng chờ đón những bài viết hấp dẫn về chủ đề từ vựng tiếp theo từ HocIelts24h nhé!

Đánh giá bài viết
Banner Học IELTS 24H X Prep 2
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Bài này sẽ nằm ở trong nhiều category

1. Size Button Mỗi Style có 3 size khác nhau. Small, Normal, Large. Ví dụ với style default Small Click Here Normal Click Here Large Click Here   2. Style Button Default Click Here Round Click Here Outlined Click...
Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...

Lộ Trình học Toàn diện