IELTS SpeakingTừ có 4 âm tiết trong tiếng Anh và quy tắc đánh...

Từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh và quy tắc đánh trọng âm từ có 4 âm tiết

Phát âm chuẩn là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu trong quá trình học tiếng Anh. Tuy nhiên với những từ có âm tiết dài sẽ khiến bạn học gặp không ít khó khăn khi phát âm chính xác từ. Trong đó cách phát âm từ có 4 âm tiết khá phức tập. Hãy cùng Học IELTS 24h tìm hiểu bài viết về cách nhấn trọng âm của từ có 4 âm tiết trong Tiếng Anh dưới đây để giao tiếp tiếng Anh thật mượt nhé!

I. Kiến thức về âm tiết trong Tiếng Anh 

1. Từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh là gì?

Âm tiết trong tiếng Anh là một bộ phận của từ và chứa âm thanh của nguyên âm đơn. Một âm tiết thông thường chứa cả nguyên âm và các phụ âm đi kèm. Một từ có thể chứa một hoặc nhiều âm tiết để tạo nên nhịp điệu khi đọc.

Để xác định số âm tiết của từ cơ bản nhất đó là đếm số nguyên âm để biết số âm tiết. Những từ 4 âm tiết trong tiếng Anh là những từ có chứa 4 nguyên âm trong từ.

2. Quy tắc nhấn trọng âm của từ có 4 âm tiết

Về quy tắc nhấn trọng âm của từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh cơ bản như sau:

  • Trọng âm của từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh thường rơi vào âm tiết đầu. Ví dụ: temporary/ˈtemprəri/; temperature/ˈtemprətʃər/; dormitory/ˈdɔːmətri/
  • Trọng âm từ có 4 âm tiết sẽ thường rơi vào âm tiết có chứa nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài. Ví dụ: environment /ɪnˈvaɪrənmənt/;
  • Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 kể từ cuối lên với những từ có tận cùng là –ate /eit/ và ise/ais/. Ví dụ như: contaminate/ kənˈtæmɪneɪt/; apologies/əˈpɒlədʒaɪz/

3. Ví dụ về từ có 4 âm tiết trong Tiếng Anh

Bảng dưới đây, Hocielts24h sẽ gửi đến bạn một số ví dụ về từ có 4 âm tiết trong Tiếng Anh: 

Từ vựng Âm tiết thứ 1 Âm tiết thứ 2 Âm tiết thứ 3  Âm tiết thứ 4 
Supermarket

/’su:pərmɑ:rkət/

Su/ˈsu:/   per/pər/  mar/mɑ:r/ ket/kət/
Information

/ˌɪnfər’meɪʃn/

In /ˌɪn/ for/fər/ ma/ˈmeɪ/ tion/ʃn/
January

/’dʒænjuəri/

Ja/ˈdʒæ/ nu/nju/ a/ə/   ry /ri/
American

/ə’merɪkən/

A/ə/ me/ˈme/ ri/rɪ/ can/kən/

II. Từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh thường gặp

Dưới đây là những từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh thường gặp mà Hocielts24h đã tổng hợp và gửi tới bạn:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 acquaintance /əˈkweɪn.təns/ sự hiểu biết
2 advertisement (n) /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Quảng cáo
3 additional (adj) /əˈdɪʃ.ən.əl/ thêm vào
4 admiration (n) /ˌæd.mɪˈreɪ.ʃən/ sự hâm mộ
5 alternative (adj) /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ thay thế
6 altogether (adv) /ˌɔːl.təˈɡeð.ər/ chung tất cả
7 ambulance (n) /ˈæm.bjə.ləns/ xe cứu thương
8 anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/ Dịp kỉ niệm
9 comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ thoải mái
10 communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ giao tiếp
11 unconscious /ʌnˈkɒn.ʃəs/ bất tỉnh
12 consequence /ˈkɒn.sɪ.kwəns/ Kết quả
13 considerable /kənˈsɪd.ər.ə.bəl/ Đáng kể
14 continuous /kənˈtɪn.ju.əs/ liên tiếp, không ngừng
15 decoration /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/ trang trí
16 determination /dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ sự quyết tâm
17 disappointment /ˌdɪs.əˈpɔɪnt.mənt/ thất vọng
18 embarrassment /ɪmˈbær.əs.mənt/ sự lúng túng
19 environment  /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ môi trường
20 intelligent (adj) /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ thông minh
21 suspicious (adj) /səˈspɪʃ.əs/ khả nghi
22 picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh
23 international (adj)  /ˌɪntəˈnæʃnəl/  mang tầm quốc tế
24 technology (n) /tekˈnɑːlədʒi/ công nghệ
25 choreography (n)  /ˌkɔːriˈɑːɡrəfi/ biên đạo
26 immediate (adj) /ɪˈmiːdiət/  ngay lập tức
27 negotiate (v) /nɪˈɡəʊʃieɪt/ đàm phán
28 questionnaire (n) /ˌkwes.tʃəˈneər/ bảng câu hỏi
29 temperature (n) /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
30 generation (n) /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ thế hệ
31 unimportant (adj) /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/ không quan trọng
32 investigate (v) /ɪnˈves.tɪ.ɡeɪt/ khảo sát
33 manufacture (v) /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər/ sản xuất
34 population /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ sự phổ biến
35 observation (n) /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/ sự quan sát
36 relationship /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ

III. Luyện tập cách đánh trọng âm từ có 4 âm tiết

Để nắm chắc về cách nhấn trọng âm từ có 4 âm tiết hãy cùng luyện tập với bài tập dưới đây nhé!

Bài tập: Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác với những từ còn lại

Câu 1:

  1. encourage
  2. animal
  3. environment
  4. intelligent

Câu 2:

  1. complete
  2. banyan
  3. concentrate
  4. standard

Câu 3:

  1. primary
  2. return
  3. reason
  4. industry

Câu 4:

  1. popular
  2. character
  3. charity
  4. determine

Câu 5:

  1. commerce
  2. document
  3. paragraph
  4. advantage

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. B
  4. C
  5. D

Với những kiến thức mà Hocielts24h đã chia sẻ trên đây, hy vọng các bạn đã hiểu hơn về từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh và tìm được cho bản thân những “kim chỉ nam’ để bắt đầu học phát âm Tiếng Anh. Hãy cố gắng luyện tập thật nhiều và theo đúng những hướng dẫn mà HocIelts24h chia sẻ để đạt được những kết quả như mong muốn trong bài thi IELTS Speaking nhé! 

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!
2 BÌNH LUẬN
    • Hocielts24h đã bổ sung thêm thông tin về những từ vựng có 4 âm tiết trong tiếng Anh phổ biến, bạn có thể tham khảo thêm nha

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện