Với người học tiếng Anh thì học phát âm là bước đầu tiên bạn cần nắm chắc. Tuy nhiên sẽ có những âm có ký tự phiên âm khác lạ trong tiếng Anh gây khó khăn cho người học. Như nguyên âm u trong tiếng Anh có nhiều cách phát âm khác nhau, nếu không nắm chắc bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn. Bài viết này Hocielts24h chia sẻ tới bạn cách phát âm u trong tiếng Anh chuẩn và các quy tắc giúp bạn ghi nhớ cách phát âm.
Về cơ bản có 8 cách phát âm u trong tiếng Anh, cùng Hocielts24h tìm hiểu về từng trường hợp cụ thể kèm những ví dụ minh họa để bạn luyện tập phát âm nhé!
I. 8 Cách phát âm u trong tiếng Anh
1. Phát âm u là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng là U + phụ âm
Quy tắc đầu tiên trong phát âm u trong tiếng anh là đọc u là /ʌ/ trong những từ có tận cùng là u đi kèm với phụ âm. Để phát âm /ʌ/ bạn thực hiện như sau: Đây là âm lai giữa âm ă và âm ơ của tiếng Việt, na ná cách phát âm âm ă hơn. Khi phát âm phải bật hơi ra, miệng thu hẹp lại, lưỡi hơi nâng lên cao.
bạn có thể tham khảo một số ví dụ dưới đây:
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
cup (n) | /kʌp/ | cái cốc |
customer (n) | /ˈkʌstəmər/ | khách hàng |
cut (v) | /kʌt/ | cắt |
funny (adj) | /ˈfʌni/ | buồn cười |
hub (n) | /hʌb/ | trục bánh xe |
hug (v) | /hʌg/ | ôm |
hunt (v) | /hʌnt/ | săn |
lunch (n) | /lʌntʃ/ | bữa trưa |
must (modal verb) | /mʌst/ | phải |
nun (n) | /nʌn/ | bà sơ |
2. Cách phát âm u là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w
Cách phát âm u là /ju:/ trong một vài trường hợp khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w. Âm /ju:/ được kết hợp bởi nguyên âm /u:/ và phụ âm /j/. Khẩu hình miệng khi phát âm âm /j/ như sau:
-
Âm /j/: Khi thực hiện phát âm, nâng phần trước lưỡi lên gần ngạc cứng, đẩy khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi với ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí. Khi phát âm làm rung dây thanh quản ở cổ họng. Môi hơi mở, khi luồng khí phát ra thì môi mở rộng. Phần giữa lưỡi hơi nâng lên, thả lỏng.
-
Âm /ʊ/: Tròn môi, lưỡi nâng cao lên.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
muesli (n) | /ˈmjuːzli/ | một loại ngũ cốc để ăn sáng |
fuel (n) | /fjʊəl/ | nhiên liệu |
muse (n) | /mju:z/ | nàng thơ |
museum (n) | /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
use (v) | /ju:z/ | sử dụng |
music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | âm nhạc |
computer (n) | /kəmˈpjuːtə/ | máy tính |
cute (adj) | /kju:t/ | đáng yêu |
mute (adj) | /mju:t/ | câm |
3. Cách phát âm chữ u là /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch
Chữ U cũng có cách đọc là /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch. Âm /ʊ/ là một nguyên âm ngắn trong bảng phiên âm IPA có cách phát âm khá giống với âm ư trong tiếng Việt. Khi phát âm sẽ không dùng môi mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Khẩu hình miệng khi phát âm hơi tròn môi và lưỡi hạ thấp.
Luyện phát âm với một số ví dụ sau:
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
bull (n) | /bʊl/ | bò đực |
bullet (n) | /ˈbʊlɪt/ | đạn |
full (adj) | /fʊl/ | đầy |
pull (v) | /pʊl/ | kéo |
bush (n) | /bʊʃ/ | bụi cây |
push (v) | /pʊʃ/ | đẩy |
butcher (n) | /ˈbʊtʃər/ | người bán thịt |
4. Phát âm chữ u là /u:/ khi nó đứng trước a, be, ce, de, e, i, ne, o
Chữ U thường được đọc là /u:/ khi nó đứng trước a, be, ce, de, e, i, ne, o. Âm /u:/ là một nguyên âm dài trong bảng IPA, khi thực hiện phát âm âm /u:/ môi tròn và lưỡi nâng cao lên.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
truant (adj) | /ˈtruːənt/ | lười biếng, hay trốn học |
tube (n) | /tu:b/ | ống nghiệm |
truce (n) | /tru:s/ | thỏa ước ngừng bắn |
dude (n) | /du:d/ | anh bạn |
rude (adj) | /ru:d/ | thô lỗ |
blue (adj) | /blu:/ | xanh da trời |
clue (n) | /klu:/ | gợi ý |
5. Chữ u phát âm là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r
Cách phát âm chữ U trong tiếng Anh sẽ là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r. Khẩu hình miệng khi phát âm /ɜ:/ môi tròn và lưỡi nâng cao lên.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
burn (v) | /bɜːrn/ | đốt cháy |
church (n) | /tʃɜːrtʃ/ | nhà thờ |
furniture (n) | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | nội thất |
gurgle (v) | /ˈɡɜː.ɡəl/ | chảy ùng ục |
hurdler (n) | /ˈhɜː.dlər/ | vận động viên chạy vượt rào |
murder (n) | /ˈmɜːrdər/ | kẻ giết người |
nurse (n) | /nɜːrs/ | y tá |
urban (a) | /ˈɜː.bən/ | thuộc thành phố |
turbot (n) | /ˈtɜːrbət/ | cá bơn |
turn (v) | /tɜ:rn/ | rẽ |
6. Cách phát âm u là /jʊ/ khi nó đứng trước re
Cách phát âm chữ U trong tiếng Anh được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re. Cách phát âm âm /jʊ/ là sự kết hợp giữa âm /j/ kết hợp với âm /ʊ/. Luyện phát âm với một số ví dụ dưới đây
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
cure (v) | /kjʊr/ | chữa trị |
pure (adj) | /pjʊr/ | trong sáng |
endure (v) | /ɪndjʊə/ | cam chịu |
7. Cách phát âm u là /ɪ/ khi nó đứng trước i
Trường hợp khi U đứng trước i thì cách phát âm chữ u trong tiếng Anh lúc này được đọc là /ɪ/. Âm /ɪ/ là một nguyên âm ngắn trong bảng IPA và thường xuyên xuất hiện trong từ vựng tiếng Anh. Cách phát âm /ɪ/ khá giống âm i trong tiếng Việt nhưng ngắn và bật nhanh hơn.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
cuisine (n) | /kwɪˈziːn/ | cách nấu nướng |
biscuit (n) | /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
build (v) | /bɪld/ | xây dựng |
guilt (n) | /gɪlt/ | tội lỗi |
8. Cách phát âm u là /aɪ/
Chúng ta đọc cách phát âm chữ u trong tiếng Anh /aɪ/ khi nó đứng trước y.
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
buy (v) | /baɪ/ | mua |
guy (n) | /gaɪ/ | anh chàng, gã |
II. Bài tập luyện tập cách phát âm U
Bài 1: Luyện phát âm u
1. You must chew your food
/juː/ /mʌst/ /tʃuː/ /jɔːr/ /fuːd/
(Bạn phải nhai thức ăn của mình.)
2. The woman took a good look at the wolf.
/ðiː/ /ˈwʊm.ən/ /tʊk/ /eɪ/ /ɡʊd/ /lʊk/ /æt/ /ðiː/ /wʊlf/
(Người phụ nữ nhìn kỹ con sói.)
3. He stepped on my foot
/hiː/ /stɛpt/ /ɒn/ /maɪ/ /fʊt/
(Anh ấy đã đứng lên chân của tôi.)
4. Those cookies look good
/ðəʊz/ /ˈkʊkiz/ /lʊk/ /gʊd/
(Những chiếc bánh quy này trông thật ngon.)
Bài 2: Chọn từ có cách phát âm khác những từ còn lại
1.
- enough
- put
- look
- could
2.
- sugar
- use
- cookbook
- shouldn’t
3.
- good
- food
- full
- took
4.
- wouldn’t
- cushion
- under
- cookies
Đáp án:
- A
- B
- B
- D
Trên đây là 8 cách phát âm u trong tiếng Anh phổ biến nhất. Hi vọng những thông tin được Hocielts24h chia sẻ có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tự học phát âm tiếng Anh. Chúc bạn thành công trong việc chinh phục tiếng Anh nhé!