IELTS SpeakingCách phát âm o trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Cách phát âm o trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

Tùy thuộc vào vị trí và cách kết hợp với các phụ âm khác trong từ mà các nguyên âm trong tiếng Anh sẽ có những cách đọc khác nhau. Với bài viết này hãy cùng Học IELTS 24h tìm hiểu về cách phát âm o trong tiếng Anh chuẩn nhất để bạn có thể tự tin giao tiếp như người bản xứ nhé!

I. 9 cách phát âm o trong Tiếng Anh 

1. Chữ O thông thường được đọc là /ɑː/ 

Chữ o thông thường có cách phát âm là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T. Để phát âm /ɑː/ chính xác bạn thực hiện theo các bước sau:

cách phát âm o phổ biến 1
  • Bước 1: Môi mở tự nhiên
  • Bước 2: Hạ thấp lưỡi xuống
  • Bước 3: Thực hiện phát âm /ɑː/

Đây là một nguyên âm dài, do đó khi thực hiện phát âm bạn cần kéo dài. Một mẹo nhỏ với những bạn mới tự học phát âm tiếng Anh đó là có thể phát âm bằng cách đặt khẩu hình miệng bắt đầu bằng âm A nhưng âm thanh khi phát ra là âm O.

Thực hiện cách phát âm o trong những ví dụ sau:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
cot (n)/kɑːt/giường cũi của con nít
golf (n)/ɡɑːlf/ môn đánh gôn
hot (adj)/hɑːt/ nóng
job (n)/dʒɑːb/ nghề nghiệp
lottery (n)/ˈlɑːtəri/ xổ số
mockery (adv)/ˈmɑːkəri/sự chế nhạo
not (adv)/nɑːt/ Không
rock (n)/rɑːk/ nhạc rock
pot (n) /pɑːt/ cái nồi
slot (n)/slɑːt/ vị trí

2. Cách phát âm o là /əʊ/

Chữ O có cách phát âm là /əʊ/ khi sau nó là những đuôi ach, ad, at. /əʊ/là một nguyên âm đôi được tạo thành bởi hai âm là /ə/ và /ʊ/. Để phát âm /əʊ/ chính xác bạn làm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi được đặt ở độ cao trung bình, thực hiện phát âm /ə/.
  • Bước 2: Từ từ kéo lưỡi cong về phía sau kết hợp thu môi lại để thực hiện phát âm /ʊ/.

Lưu ý khi đọc âm /ə/ bạn phải kéo dài hơn âm /ʊ/.

Luyện tập phát âm những từ sau:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
coach (n)/kəʊtʃ/huấn luyện viên
load (n)/ləʊd/ tải lên
road (n)/rəʊd/ con đường
toad (n)/təʊd/ con cóc
boat  (n)/bəʊt/cái thuyền
coat (n)/kəʊt/ áo choàng
goat (n)/gəʊt/ con dê

Ngoài ra cách phát âm o là /əʊ/ khi nó đứng trước các âm ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
slow (adj)/sləʊ/ chậm
rainbow (n)/ˈreɪnbəʊ/ cầu vồng
bowl (n)/bəʊl/ cái bát
cozy (adj)/ˈkəʊzi/ ấm áp
doze (n)/dəʊz/ giấc ngủ ngắn
note (n)/nəʊt/ghi chú
nosy (adj)/ˈnəʊzi/tò mò

3. Cách phát âm o là /u:/

Chữ O sẽ được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve. Để phát âm /u:/ bạn thực hiện như sau:

  • Bước 1: Đưa môi ra phía trước để tạo khẩu hình miệng chữ O, miệng để hơi căng một chút.
  • Bước 2: Nâng phần cuống lưỡi lên, đồng thời hạ đầu lưỡi xuống.
  • Bước 3: Thực hiện phát âm /u:/, miệng hơi căng.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
mood (n)/mu:d/tâm trạng
cool (n)/kuːl/ mát mẻ
fool (n)/fu:l/ kẻ ngu ngốc
goose(n)/gu:s/ ngỗng
loose (adj)/lu:s/ lỏng
moot (n)/mu:t/ sự bàn bạc
shoot (v)/ʃuːt/ bắn
lose (v)/lu:z/ mất
through (pre)/θruː/xuyên qua
move (v)/mu:v/ chuyển động

4. Cách phát âm o là /ʌ/

Chữ O sẽ có cách phát âm là /ʌ/ khi nó đứng trước những chữ cái m, n, th, v. Để thực hiện phát âm /ʌ/ bạn làm như sau:

cách phát âm o phổ biến 2
  • Bước 1: Miệng để mở tự nhiên
  • Bước 2: Thực hiện hạ thấp lưỡi
  • Bước 3: Giữ nguyên khẩu hình miệng và thực hiện phát âm /ʌ/ thật gọn.
Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
come (v) /kʌm/ đến
some (determiner)/sʌm/ một vài
month / (n)/mʌnt θ/ tháng
none (pro)/nʌn/ không một người/ vật gì
ton (n)/tʌn/ tấn
mother (n)/ˈmʌðər/ mẹ
cover (v)/ˈkʌvər/ phủ
dove (n)/dʌv/ chim bồ câu
love (v)/lʌv/yêu

5. Phát âm chữ o là /ə/

Chữ O thông thường sẽ có cách phát âm là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm. Để thực hiện phát âm /ə/ chuẩn bạn làm như sau:

  • Bước 1: Miệng mở tự nhiên
  • Bước 2: Lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải
  • Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi và phát âm /ə/ thật gọn

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
ballot (n)/ˈbælət/ phiếu bầu
method (n)/ˈmeθəd/ mẹo vặt
parrot (n)/ˈpærət/ con vẹt
period (n)/ˈpɪriəd/chu kỳ
phantom (n)/ˈfæntəm/ bóng ma

6. Cách phát âm o là /ʊ/ 

Chữ O thông thường được phát âm là /ʊ/ nếu nó đứng trước những chữ m, ok, ot, ould. Để phát âm /ʊ/ bạn làm như sau:

  • Bước 1: Đưa môi về phía trước, thả lỏng cơ miệng
  • Bước 2: Thực hiện nâng phần cuống lưỡi lên đồng thời bạn hạ đầu lưỡi xuống.
  • Bước 3: Giữ nguyên vị trí lưỡi đồng thời phát âm /ʊ/ thật gọn.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
book (n)/bʊk/ sách
look (v)/lʊk/ tham quan
took (v)/tʊk/ lấy, mang (quá khứ của Take)
foot (n)/fʊt/ bàn chân
could (modal verb)/kʊd/ có thể
should (modal verb)/ʃʊd/cần phải

7. Cách phát âm o là /ɔː/

Chữ O thông thường được phát âm là /ɔː/ khi nó đứng trước r. Để thực hiện phát âm /ɔː/ bạn làm như sau:

  • Bước 1: Hạ quai hàm và môi đặt hơi tròn
  • Bước 2: Hơi nâng lưỡi lên, đồng thời kéo lưỡi về phía sau.
  • Bước 3: Thực hiện phát âm /ɔː/, vì đây là một nguyên âm dài nên hơi kéo dài.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
core (n)/kɔːr/ lõi
fork (n)/fɔːrk/ cái dĩa
horse (n)/hɔːrs/con ngựa
more (adv)/mɔːr/ nhiều hơn
mortgage (n)/ˈmɔːrgɪdʒ/ khoản mượn thế chấp
north /nɔːrθ/ (n)phía bắc
port (n)/pɔːrt/ cảng
short (adj)/ʃɔːrt/ ngắn
torch (n)/tɔːrtʃ/ đèn pin

8. Cách phát âm o là /ɜ:/

Ngoài ra khi đứng trước r, ur chữ o còn có thể được đọc là /ɜ:/. Cách phát âm /ɜ:/ chuẩn như sau:

  • Bước 1: Miệng mở tự nhiên
  • Bước 2: Đặt lưỡi cao vừa phải.
  • Bước 3: Thực hiện phát âm /ɜ:/ hơi kéo dài.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âm Dịch nghĩa
homework (n)/ˈhəʊmwɜːrk/ bài tập về nhà
journey (n)/ˈdʒɜːrni/ hành trình
work (v)/wɜːrk/ làm việc
worry (v)/ˈwɜːri/ lo lắng

Xem thêm: Cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh cần nắm vững

II. Bài tập luyện cách phát âm o

Chọn đáp án có cách phát âm o khác với những từ còn lại

1/ A. Command B. Comment C. Complain D.  Compose

2/ A. Moth B. Cholera C. Toll D. Proper

3/ A. Wonder B. Women C. One D. Come

4/ A. Shop B. Crop C. Rotation D. Job

5/ A. Dispose B. Atmosphere C. Pollution D. Poisonous

Đáp án: 1B, 2C, 3B, 4C, 5A, 

Trên đây là tổng hợp 8 cách phát âm o trong tiếng Anh thông dụng mà bạn cần nắm chắc. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng phát âm của mình nhé. Tham khảo thêm những kỹ năng luyện nói tiếng Anh tại Hocielts24h mỗi ngày bạn nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện