F là một trong những âm có tần suất xuất hiện khá thường xuyên trong các từ tiếng Anh. Về cơ bản chỉ có 1 cách phát âm chữ f là /f/ tuy nhiên nó xuất hiện trong các cụm từ khác nhau. Cùng nắm chắc cách phát âm F trong tiếng Anh với bài viết dưới đây từ Hocielts24h nhé!
I. Giới thiệu về F trong tiếng Anh
F là một phụ âm vô thanh trong bảng IPA tiếng Anh và thuộc 1 trong 9 fricative consonants hay còn gọi là âm xát. Cùng xem qua một số từ vựng có chứa âm f và cách phát âm chữ f cơ bản với những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
food |
/fuːd/ |
đồ ăn |
We ate delicious food at the food counter. (Chúng tôi ăn những món ngon ở quầy thức ăn.) |
fish |
/fɪʃ/ |
cá |
Fish is a favorite dish of the Japanese (Cá là món ăn yêu thích của người Nhật) |
|
/ˈfeɪsbʊk/ |
mạng xã hội Facebook |
As of October 2022, Facebook had 2.93 billion monthly active users. (Đến tháng 10 năm 2022, Facebook có 2,93 tỷ người dùng hoạt động hàng tháng.) |
freedom |
/ˈfriːdəm/ |
sự tự do |
In our country we take pride in our freedom. (Ở đất nước chúng tôi, chúng tôi tự hào về sự tự do của chúng tôi.) |
II. Cách phát âm F trong tiếng Anh
1. Cách phát âm F chuẩn
Về cơ bản chỉ có 1 cách phát âm chữ F là /f/ tuy nhiên nó xuất hiện trong các cụm chữ cái khác nhau vì vậy bạn cần ghi nhớ các dấu hiệu để nhận diện cho đúng âm /f/ trong tiếng Anh.
Cách phát âm F chuẩn nhất bạn thực hiện như sau:
- Bước 1: Hàm gần như đóng lại, mặt trên của môi dưới chạm rát nhẹ vào mặt dưới của răng trên.
- Bước 2: Luồng hơi sẽ được đẩy ra ngoài qua kẽ hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới.
Vì /f/ là phụ âm vô thanh nên khi thực hiện phát âm âm /f/ dây thanh quản sẽ không rung. Khi phát âm /f/ môi hầu như thả lỏng.
Có một lỗi khá phổ biến khi phát âm /f/ mà nhiều người mắc phải đó là phát âm quá mức bằng cách cong môi dưới dưới làm răng trên. Điều này sẽ tạo ra vấn đề khi liên kết âm /f/ với các âm thanh khác.
2. Các trường hợp phát âm /f/ phổ biến
2.1. Dấu hiệu 1: F được phát âm là /f/
Âm /f/ xuất hiện trong các từ vựng ở dưới dạng F hoặc FF, đều được phát âm là /f/. Thực hiện phát âm những từ dưới đây:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
food |
/fuːd/ |
Đồ ăn |
|
/ˈfeɪs.bʊk/ |
Mạng xã hội facebook |
fin |
/fɪn/ |
Vây cá |
fabulous |
/ˈfæb.jə.ləs/ |
Tuyệt vời |
gift |
/ɡɪft/ |
Món quà |
fiction |
/ˈfɪk.ʃən/ |
Viễn tưởng |
factory |
/ˈfæk.tər.i/ |
Nhà máy |
2.2. Dấu hiệu 2: Với những từ chứ 2 âm FF cũng phát âm là là /f/
Âm /f/ có trong các từ vựng dưới dạng PH khi đó PH được phát âm là /f/. Thực hiện phát âm một số từ ví dụ dưới đây nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
fluffy |
/ˈflʌfi/ |
Bông xù, mềm mại |
stiff |
/stɪf/ |
Cứng nhắc |
offence |
/əˈfens/ |
Xúc phạm |
staff |
/stɑːf/ |
Nhân viên |
effective |
/ɪˈfek.tɪv/ |
Hiệu quả |
affair |
/ əˈfeə r / |
Công việc |
2.3. Dấu hiệu 3: Những từ chứ PH hay GH cũng phát âm /f/
Âm /f/ còn được phát âm trong trong các từ vựng dưới dạng GH, khi đó PH. Xem ví dụ các từ như sau:
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
phone |
/fəʊn/ |
Điện thoại |
laugh |
/læf/ |
Cười lớn |
cough |
/kɔːf/ |
Ho |
rough |
/rʌf/ |
Dữ dội, gồ ghề |
tough |
/tʌf/ |
Khó khăn |
drought |
/dræft/ |
Trận hạn hán |
trough |
/trɔːf/ |
Máng ăn (vật nuôi) |
geography |
/dʒiˈɑːɡrəfi/ |
Môn địa lý |
philosophy |
/fɪˈlɒs.ə.fi/ |
Triết lý |
homophone |
/ˈhɒm.ə.fəʊn/ |
Từ đồng âm |
pharmacy |
/ˈfɑː.mə.si/ |
Hiệu thuốc |
photocopy |
/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i/ |
Phô tô tài liệu |
phonetics |
/fəˈnetɪks/ |
phiên âm (cách phát âm) |
photography |
/fəˈtɑːɡrəfi/ |
nghệ thuật nhiếp ảnh |
Tham khảo thêm: Hướng dẫn cách phát âm P trong tiếng Anh
III. Bài tập cách phát âm chữ F trong tiếng Anh
Bài tập 1: Luyện tập phát âm với các câu sau:
- My friends found fast food outlets at the airport.
/maɪ frendz faʊnd fɑːst fuːd ˈaʊtlɛts æt ði ˈeəpɔːt/
(Bạn tôi tìm thấy cửa hàng đồ ăn nhanh ở sân bay.)
- Don’t forget to find me a phone.
/doʊnt fəˈget tə faɪnd miː ə ˈfəʊn/
(Đừng quên tìm giúp tôi một cái điện thoại)
- Philip found five fun facts.
/ˈfɪniəs faʊnd faɪv fən fækts/
(Philip tìm ra 5 sự thật thú vị.)
- Fred found fresh flowers for his girlfriend.
/frɛd faʊnd frɛʃ ˈflaʊəz fɔː hɪz ˈɡɜːlˌfrɛnd/
(Fred tìm hoa tươi cho bạn gái của anh ấy.)
Bài tập 2: Chọn từ có cách phát âm khác biệt
1.
- of
- self
- fan
- fun
2.
- ghost
- trough
- rough
- cough
- caught
- thought
- draught
- sought
Đáp án:
1 – A
2 – A
3 – C
Trên đây là hướng dẫn cách phát âm chữ F trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất mà Học IELTS 24h muốn chia sẻ với bạn. Cách phát âm không khó, hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng phát âm của mình nhé!