IELTS SpeakingTổng hợp 8 cách phát âm e trong tiếng Anh phổ biến

Tổng hợp 8 cách phát âm e trong tiếng Anh phổ biến

Không giống như phát âm tiếng Việt, các nguyên âm trong tiếng Anh thường có cách phát âm khác nhau tùy thuộc vào vị trí của nguyên âm này và nó được kết hợp với âm nào. Với bài viết này hãy cùng Hocielts24h tìm hiểu về các cách phát âm e trong tiếng Anh chuẩn nhất!

I. Cách phát âm e cơ bản trong Tiếng Anh 

Trong tiếng Anh e là một nguyên âm, giống với các nguyên âm khác e có nhiều cách phát âm khác nhau khá phức tạp. Thông thường e có cách phát âm là /e/ hoặc /ɪ/, nhưng khi ghép với các nguyên âm khác thì e sẽ có cách phát âm khác đi.

Các cách phát âm âm e người bản xứ thường sử dụng: Có 8 cách phát âm e phổ biến mà người bản xứ thường xuyên sử dụng đó là /e/, /i:/, /ɜ:/, /eɪ/, /er/, /ju:/, /u:/ và âm e là âm câm. Cùng tìm hiểu về cách phát âm e chi tiết dưới đây nhé!

II. 8 cách phát âm e cơ bản trong tiếng Anh

1. Cách phát âm e đọc là /e/

Âm /e/ trong Tiếng Anh được phát âm giống như âm e trong Tiếng Việt. Khi nói, bạn cần hạ nhẹ hàm và đọc ngắn hơn, môi trên và môi dưới mở rộng, lưỡi nằm thấp và đầu lưỡi chạm vào răng dưới. 

Thử luyện cách phát âm e dưới đây nhé:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

beg (v)

/beg/

van xin

bell (n)

/bel/ 

chuông

check (n)

/tʃek/

hóa đơn

dress (n)

/dres/ 

cái váy

everyone (n)

/ˈevriwʌn/

mọi người

Khi phát âm dựa vào bảng phiên âm quốc tế IPA, có thể sẽ có khá nhiều người nhầm lẫn cách phát âm /æ/ và /e/. Tuy nhiên rằng, âm /æ/ đọc giống như một nửa là âm “a” và một nửa là âm “e”.Khi đọc, các bạn chú ý mở rộng miệng và kéo dài về hai bên, lưỡi nằm thấp, di chuyển theo hướng đi xuống.

Ví dụ về cách phát âm e là /æ/

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Mallet (n)

/ˈmælɪt/

cái búa

Narrow (adj)

/ˈnærəʊ/

chật, hẹp

Latter

/ˈlætə/ 

cái sau, vật sau

Manner

/ˈmænə/ 

cách thức

Calculate

/ˈkælkjʊleɪt/

tính toán

2. Cách phát âm e là /i:/

Chữ e sẽ có cách phát âm là /i:/ khi đứng trước các chữ cái e, i, a, y.

Khi phát âm /i:/, khẩu hình miệng của bạn sẽ giống như đang cười nhẹ, khóe môi kéo đều sang hai bên và kéo dài hơi.

Ví dụ

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

conceive (v) 

/kənˈsiːv/ 

bày tỏ

deceive (v)

/dɪˈsiːv/ 

lừa dối

free (adj)

/fri:/ 

miễn phí

key (n) 

/ki:/ 

chìa khóa

knee (n) 

/ni:/

đầu gối

please (v) 

/pli:z/ 

làm ơn

tea (n) 

/ti:/

trà

Một số trường hợp ngoại lệ:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

early (adj) 

/ˈɜːrli/ 

sớm

earn (v) 

/ɜːn/

kiếm

pearl (n) 

/pɜːl/

ngọc trai

3. Cách phát âm e là /ɜ:/ 

Khi đứng trước chữ r, chữ e sẽ có cách phát âm là /ɜ:/. Để phát âm /ɜ:/ chuẩn bạn thực hiện theo 2 bước như sau: 

  • Bước 1: Đầu tiên hãy phát âm chữ /r/ theo cách cong đầu lưỡi lên gần nhưng không chạm với phần hàm trên của miệng.
  • Bước 2: Giữ khẩu hình miệng theo hình chữ nhật nhỏ, lưỡi được giữ nguyên giống như ở bước 1 và phát âm ơ, tập trung hơi ở phần đầu lưỡi.

Hãy áp dụng hướng dẫn cách phát âm /ɜ:/ này để phát âm những từ vựng sau:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

deserve (v) 

/dɪˈzɜːrv/

xứng đáng

her (det) 

/hɜ:r/

cô ấy

merge (v) 

/mɜːrdʒ/ 

kết hợp, sáp nhập

per (prep) 

/pɜːr/ 

mỗi

personnel (n) 

/ˌpɜːrsənˈel/ 

nhân sự

4. Cách phát âm e là /eɪ/

Chữ e có cách phát âm là /eɪ/ khi đứng trước ak, at, i. Khi phát âm /eɪ/ khẩu hình miệng khi bắt đầu phát âm sẽ giống như đọc âm /e/ nhưng kết thúc sẽ giống âm /j/, cách đọc khá giống với đọc ây trong tiếng Việt với chữ i ngân dài một chút.

Vận dụng cách đọc âm e này vào các ví dụ sau:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

break (n) 

/breɪk/ 

giờ nghỉ giải lao

convey (v) 

/kənˈveɪ/

chuyên chở

great (a) 

/greɪt/ 

tuyệt vời

steak (n) 

/steɪk/ 

thịt bò bít tết

Tham khảo: Tổng hợp 8 cách phát âm u chuẩn như người bản xứ

5. Cách phát âm e là /er/

Khi đứng trước ar chữ e sẽ có cách phát âm là /er/. Cách phát âm /er/ là sự kết hợp giữa âm /e/ và /r/ đọc liên tiếp với nhau.

Ví dụ:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

bear (n) 

/ber/

con gấu

pear (n) 

/per/

quả lê

swear (v) 

/swer/

thề

tear (v) 

/ter/

xé toạc

6. Cách phát âm e là /ju:/ 

Chữ e có cách phát âm là /ju:/ khi đứng trước u, w. Cách phát âm /ju:/ tương tự như cách đọc từ iu trong tiếng Việt với hơi kéo dài ra một chút.

Thực hiện phát âm các ví dụ sau:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

feudal (adj) 

/ˈfjuːdəl/ 

phong kiến

few (a) 

/fju:/ 

một vài

mew (n) 

/mju:/

tiếng mèo kêu

phew (thán từ) 

/fju:/ 

kinh quá, chao ôi

7. Cách phát âm e là /u:/

Khi đứng trước u, w chữ e cũng có thể được phát âm là /u:/. Để phát âm /u:/ trong tiếng Anh chính xác, bạn hãy chu môi thật sát lại với nhau, đưa về phía trước và phát ra âm u kéo dài hơi.

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

chew (v) 

/tʃuː/

nhai

flew (v) 

/flu:/ 

bay (thì quá khứ của Fly)

neutral (adj) 

/ˈnuːtrəl/ 

trung lập

new (adj) 

/nuː/ 

mới

8. Cách phát âm e là âm câm

Chữ e là âm câm trong một vài trường hợp sau:

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

camera 

/ˈkæmrə/ 

máy ảnh

care 

/ker/

chăm sóc

hope 

/həʊp/ 

hy vọng

interest 

/ˈɪntrəst/ (e trong te là âm câm) 

mối quan tâm

different 

/ˈdɪfrənt/ (e trong fe là âm câm) 

khác nhau

move 

/muːv/ 

di chuyển

improve 

/ɪmˈpruːv/ 

cải tiến

some 

/sʌm/ 

1 vài

quite 

/kwaɪt/ 

khá là

III. Bài tập luyện tập cách phát âm e trong tiếng Anh

Luyện tập cách phát âm e
Luyện tập cách phát âm e

Chúng ta hãy cùng ôn luyện lại kiến thức về cách phát âm e bên trên bằng cách làm bài tập thực hành dưới đây nhé:  

Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm e khác với các từ còn lại:

1. 

  1. Heavy
  2. Head
  3. Weather
  4. Easy

2.

  1. Eliminate
  2. Expedition
  3. Separate
  4. Preparation

3.

  1. Pretty
  2. Get
  3. Send
  4. Well

4.

  1. Few
  2. New
  3. Threw
  4. Knew

5. 

  1. Medicine
  2. Tennis
  3. Species
  4. Invent

Đáp án:

  1. D
  2. A
  3. A
  4. C
  5. C

Bài tập 2: Luyện phát âm các câu sau đây: 

  1. Everyone is looking for a boy begging his Father for a bell and a bed.
  2. She is waiting to get my check-book.
  3. There is bread next to the treadmill.
  4. My girlfriend got a pair of fare for the local fair.
  5. A man is staring at a clock hanging on the cell.
  6. Our Law has just banned people from selling pans.
  7. He sat quietly listening to the fat man singing.
  8. The captain knows how to get outside the narrow road.

Trên đây là tổng hợp 8 cách phát âm e trong tiếng Anh chuẩn nhất. Hy vọng với những kiến thức mà Hocielts chia sẻ có thể giúp bạn dễ dàng trong quá trình tự học IELTS của mình. Chúc các bạn học tập thật tốt! 

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện