Chữ “A” trong tiếng Anh có cách phát âm khá phong phú do vậy gây ra không ít khó khăn đối với những người mới bắt đầu tự học phát âm tiếng Anh. Thông thường khi phát âm chữ a trong tiếng Anh được chia thành 9 trường hợp cơ bản. Chỉ cần ghi nhớ 9 cách phát âm a này bạn sẽ có thể phát âm những từ có chữ a thật dễ dàng. Vậy hãy cùng Hocielts24h tìm hiểu về 9 cách phát âm a trong tiếng Anh với bài viết này nhé!
I. Dấu hiệu nhận biết âm a trong tiếng Anh
A trong tiếng Anh là một nguyên âm. Tùy thuộc vào vị trí và từ kết hợp sau nó mà a có nhiều cách phát âm khác nhau.
Dấu hiệu nhận biết âm a ngắn /ɑː/
- Chữ a được phát âm là /ɑː/ trong những từ chứa “a” và “ar”. Ví dụ: car /kɑːr/(n): xe hơi; carp/kɑːrp/(n): cá chép;…
- Những từ chưa “ua” và “au” sẽ được phát âm là /ɑː/. Ví dụ: aunt /ɑːnt/ (n) cô, dì; laugh/lɑːf/ (v): cười;…
Dấu hiệu nhận biết âm a dài /ʌ/
- “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong từ có nhiều âm tiết là những âm tiết được nhấn mạnh. Ví dụ: dove/dʌv/ (n): chim bồ câu; love /lʌv/ (n): tình yêu,…
- u: “u” thường được phát âm là /ʌ/ khi đứng liền sau nó là phụ âm. Ví dụ: bus /bʌs/ (n): xe buýt; run /rʌn/ (v) chạy;…
- oo: “oo” cũng được phát âm là /ʌ/ trong một vài trường hợp. Ví dụ: flood /flʌd/ (n): lũ lụt; blood /blʌd/ (n): máu,…
- ou: “ou” trong một số trường hợp được phát âm là /ʌ/, phổ biến nhất là khi “ou” đứng trước n, r, gh. Ví dụ: touch /tʌf/ (v) chạm vào; rough /rʌf/ (adj) xù xì;…
II. 9 cách phát âm a trong tiếng Anh cần nắm
1. Cách phát âm a là /æ/
Thông thường chữ A sẽ được phát âm là /æ/. Các bước để phát âm chính xác âm /æ/ như sau:
- Bước 1: Mở rộng miệng
- Bước 2: Hạ lưỡi thấp và đặt đầu lưỡi chạm vào chân răng cửa hàm dưới
- Bước 3: Giữ nguyên vị trí của hai môi và phát âm âm /æ/ thật gọn
Ví dụ về cách phát âm a là /æ/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | Bag (n) | /bæɡ/ | cái túi |
2 | Chat (v) | /tʃæt/ | trò chuyện, tán gẫu |
3 | Clap (v) | /klæp/ | vỗ tay |
4 | Dance (v) | /dæns/ | nhảy múa, khiêu vũ |
5 | Fantastic (adj) | /fænˈtæs.tɪk/ | tuyệt vời |
6 | Jazz (n) | /dʒæz/ | nhạc jazz |
7 | Map (n) | /mæp/ | bản đồ |
8 | Sad (adj) | /sæd/ | buồn |
9 | Sandwich (n) | /ˈsæn.wɪdʒ/ | bánh sandwich |
10 | Mad (adj) | /mæd/ | điên, tức giận |
2. Cách phát âm a là /eɪ/
Trong một từ khi a đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze thì cách phát âm a được đọc thành /eɪ/. Hướng dẫn cách phát âm /eɪ/ chuẩn:
- Bước 1: Miệng mở tự nhiên và nâng lưỡi cao vừa phải và phát âm /e/
- Bước 2: Từ từ nâng nhẹ quai hàm lên và phát âm âm /ɪ/
Ví dụ về cách phát âm a là /eɪ/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | Babe (n) | /beɪb/ | em bé |
2 | Bake (v) | /beɪk/ | nướng |
3 | Cake (n) | /keɪk/ | bánh, bánh ngọt |
4 | Fame (n) | /feɪm/ | danh tiếng |
5 | Game (n) | /ɡeɪm/ | trò chơi |
6 | Tape (n) | /teɪp/ | cuộn băng |
7 | Date (n) | /deɪt/ | ngày |
8 | Fate (n) | /feɪt/ | số phận, định mệnh |
9 | Base (n) | /beɪs/ | cơ sở, nền móng |
10 | Gaze (v) | /ɡeɪz/ | nhìn chằm chằm |
3. Cách phát âm a là /ɑː/
Đối với âm a dài/ɑ:/ đây là một nguyên âm dài bởi vậy khi phát âm ta luôn mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong Tiếng Việt. Thông thường, chúng ta thường sẽ gặp âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”.
Ví dụ về cách phát âm a là /ɑː/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | bar (n) | /bɑːr/ | thanh, then cửa |
2 | car (n) | /kɑːr/ | xe hơi |
3 | carp (n) | /kɑːrp/ | cá chép |
4 | cart (n) | /kɑːrt/ | xe bò, xe ngựa |
5 | charge (n) | /tʃɑːrdʒ/ / | gánh nặng, tiền trả |
6 | chart (n) | /tʃɑːrt/ | biểu đồ |
7 | large (adj) | /lɑːrdʒ/ | rộng lớn |
8 | mars (v) | /mɑːrz/ | làm hỏng |
9 | star | /stɑːr/ | ngôi sao |
10 | start | /stɑːrt/ | bắt đầu |
Ngoài ra thì Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”. Xét ví dụ:
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | guard (n) | /gɑːd/ | người canh gác |
2 | laugh | /lɑːf/ | tiếng cười |
3 | draught | /drɑːft/ | uống một hơi |
4 | aunt | /ɑːnt/ | cô, dì |
4. Cách phát âm a là /ɔː/
Chữ a sẽ có cách phát âm là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk. Cách phát âm âm /ɔː/ chuẩn:
- Bước 1: Đầu tiên bạn hạ quai hàm và hơi tròn môi
- Bước 2: Tiếp theo hơi nâng lưỡi lên, sau đó kéo lưỡi về phía sau
- Bước 3: Thực hiện phát âm âm /ɔː/
Ví dụ về cách phát âm a là /ɔː/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | ball (n) | /bɔːl/ | quả bóng |
2 | ball (n) | /bɔːl/ | quả bóng |
3 | fall (n) | /fɔːl/ | mùa thu |
4 | hall (n) | /hɔːl/ | đại sảnh |
5 | small (adj) | /smɔːl/ | nhỏ |
6 | pall (v) | /pɔːl/ | làm ngán |
7 | talk (v) | /tɔːk/ | nói |
5. Chữ a cũng được phát âm là /ɔː/
Ngoài ra chữ a cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w.
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | audience (n) | /ˈɔːdiənts/ | khán giả |
2 | author (n) | /ˈɔːθər/ | tác giả |
3 | audit (n) | /ˈɔːdɪt/ | kiểm toán |
4 | law (n) | /lɔː/ | luật |
5 | awful (a) | /ˈɔː.fəl/ | kinh khủng |
6 | awesome (a) | /ˈɔː.səm/ | khiếp sợ |
7 | augmentation (n) | /ˌɔːɡ.menˈteɪ.ʃən/ | sự tăng lên |
8 | awkward (a) | /ˈɔː.kwəd/ | vụng về |
6. Cách phát âm a là /eɪ/
Chữ a được phát âm là /ei/ khi nó đứng trước y, i
Ví dụ về cách phát âm a là /ei/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | daily (adj) | /ˈdeɪli/ | hàng ngày |
2 | fail (v) | /feil/ | thất bại |
3 | lay (v) | /leɪ/ | đặt, để |
4 | may | /mei/ | có thể, có lẽ |
5 | nail (n) | /neil/ | móng (tay) |
6 | pray (v) | /preɪ/ | cầu nguyện |
7 | pay (v) | /pei/ | trả tiền |
8 | tail (n) | /teil/ | đuôi |
9 | tray (n) | /treɪ/ | cái khay |
7. Cách phát âm chữ a là /ɪ/
Chữ a có cách phát âm là /ɪ/ khi nó đứng trước ge
Ví dụ về cách phát âm a là /ɪ/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | advantage (n) | /ədˈvæntɪdʒ/ | lợi ích, lợi thế |
2 | damage (n) | /ˈdӕmidʒ/ | sự hư hại |
3 | homage (n) | /ˈhɒm.ɪdʒ/ | sự tôn kính |
4 | grammage (n) | /ˈɡræmɪdʒ/ | thước đo (trọng lượng giấy) |
5 | message (n) | /ˈmesɪdʒ/ | tin nhắn |
6 | marriage (n) | /ˈmerɪdʒ/ | sự kết hôn |
7 | image (n) | /ˈɪm.ɪdʒ/ | hình ảnh |
8 | package (n) | /ˈpækɪdʒ/ | gói hàng, bưu kiện |
9 | rummage (n) | /ˈrʌm.ɪdʒ/ | sự lục lọi |
10 | vintage (n) | /ˈvɪntɪdʒ/ | sự cổ điển |
8. Chữ a được phát âm là /er/
Chữ a được phát âm là /er/ khi nó đứng trước re, ir
Ví dụ về cách phát âm a là /er/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | bareback (a) | /ˈber.bæk/ | không có yên |
2 | dare (v) | /der/ | dám (làm gì) |
3 | square | /skwer/ (n) | quảng trường |
4 | despair (v) | /dɪˈsper/ | thất vọng |
5 | hair (n) | /her/ | tóc |
6 | mare (n) | /mer/ | ngựa cái |
7 | stair (n) | /ster/ | cầu thang |
8 | repair (v) | /rɪˈper/ | sửa chữa |
9. Cách phát âm chữ a là /ə/
Cách phát âm chữ a cuối cùng mà Hocielts24h.com giới thiệu tới bạn đó là /ə/. Chữ a thường được phát âm là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm.
Ví dụ về cách phát âm a là /ə/
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1 | above (prep) | /əˈbʌv/ | ở trên |
2 | accuse (v) | /əˈkjuːz/ | buộc tội |
3 | affair (n) | /əˈfeər/ | sự việc |
4 | ahead (a) | /əˈhed/ | ở phía trước |
5 | abate (v) | /əˈbeit/ | dịu đi |
6 | affect (v) | /əˈfekt/ | ảnh hưởng |
7 | arrange (v) | /əˈreindʒ/ | sắp xếp |
8 | aggression (n) | /əˈɡreʃ.ən/ | thái độ gây gổ |
9 | alarm (n) | /əˈlaːm/ | báo động |
II. Bài tập thực hành cách phát âm a trong Tiếng Anh
Để nắm chắc hơn về cách phát âm a trong tiếng Anh các bạn hãy cùng làm một số bài tập thực hành về cách phát âm a dưới đây nhé!
Sentence 1: It’s a farm cart. /ɪts ə fɑːrm kɑːrt/
Sentence 2: I park the car. /aɪ pɑːrk ðə kɑːr/
Sentence 3: Are the stars from Mars?. /ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/
Sentence 4: The hard part is to start the car /ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
Sentence 5: The dust is under the rug. /ðə dʌst ɪz ‘ʌndər ðə rʌg/
Sentence 6: He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/
Sentence 7: You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
Sentence 8: The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə ‘mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/
Trên đây là 9 cách phát âm chữ a phổ biến mà Hocielts24h đã tổng hợp và gửi tới bạn. Tự học phát âm tiếng Anh là quá trình dài và cần sự nỗ lực rất lớn. Hãy luyện tập thật chăm chỉ để cải thiện khả năng phát âm của mình nhé!