Phát âm chuẩn là nền tảng để học tiếng Anh tốt hơn. Với bài viết hôm nay Học IELTS 24h sẽ giới thiệu tới bạn cách phát âm W trong tiếng Anh chuẩn xác và chi tiết nhất. Tham khảo để cải thiện kỹ năng phát âm của mình nhé!
I. Giới thiệu chữ W trong tiếng Anh
W là một phụ âm hữu thanh trong bảng chữ cái tiếng Anh, về cơ bản sẽ có 2 cách phát âm W đó là /w/ và trường hợp W là âm câm. Dưới đây Hocielts24h sẽ lấy ví dụ về một số từ vựng có chứa chữ W kèm cách phát âm W và ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo:
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
winner |
/ˈwɪn.ər/ |
người chiến thắng |
The winner of the contest will travel to Thailand (Người chiến thắng cuộc thi sẽ có chuyến du lịch tới Thái Lan) |
swim (v) |
/swɪm/ |
bơi |
The kids were swimming in the pool (Bọn trẻ đang bơi trong bể bơi) |
swan (n) |
/swɑːn/ |
thiên nga |
I saw 2 swans in the lake (Tôi nhìn thấy 2 con thiên nga trong hồ nước) |
whale |
/weɪl/ |
cá voi |
Humpback whales eat more than 18,000 tons of food per day (Cá voi lưng gù ăn hơn 18.000 tấn thức ăn mỗi ngày) |
wrap (v) |
/ræp/ |
gói, bọc lại |
Anna is wrapping a birthday present for her little brother (Anna đang gói quà sinh nhật cho em trai cô ấy.) |
write (v) |
/raɪt/ |
viết |
I practice my writing skills every day (Tôi rèn luyện kỹ năng viết của mình mỗi ngày) |
II. Cách phát âm W trong tiếng Anh chuẩn
Như Hocielts24h đã nói ở trên, chữ W trong tiếng Anh có 2 cách phát âm khá dễ nhớ đó là /w/ và trường hợp W là âm câm. Cách phát âm W được phân tích cụ thể dưới đây:
1. Cách phát âm /w/ trong tiếng Anh
Để thực hiện phát âm /w/ chuẩn bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn chi tiết dưới đây. Cùng bắt đầu ngay nhé!
- Bước 1: Mở tròn môi, hơi chu miệng ra ngoài, giống như khi phát âm /uː/.
- Bước 2: Mở rộng và tách môi, thực hiện dịch chuyển 2 khóe môi hướng về phía tai.
- Bước 3: Đẩy luồng hơi từ dưới cuống họng để phát âm W một cách tự nhiên.
Lưu ý: W là 1 phụ âm hữu thanh nên khi bạn phát âm âm này dây thanh quản sẽ rung. Để kiểm tra xem mình phát âm chuẩn không bạn có thể đặt bàn tay lên cổ họng và kiểm tra độ rung. Nếu bạn phát âm đúng âm W sẽ không có luồng hơi nào thoát ra khỏi miệng.
2. Nhận biết cách phát âm W chuẩn
2.1. Phát âm W là /w/
- Đối với những từ bắt đầu bằng W ta phát âm /w/. Nếu chữ W đứng sau các chữ cái như s hay a thì ta vẫn phát âm là /w/
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
wake (a) |
/əˈweɪk/ |
tỉnh giấc |
award (v) |
/əˈwɔːrd/ |
traogiải |
aware (adj) |
/əˈwer/ |
ý thức |
away (adv) |
/əˈweɪ/ |
xa |
swan (n) |
/swɑːn/ |
thiênnga |
swim (v) |
/swɪm/ |
bơi |
want (n) |
/wɑːnt/ |
muốn |
way (n) |
/weɪ/ |
cách thức |
win (v) |
/wɪn/ |
chiến thắng |
wing (n) |
/wɪŋ/ |
cánh |
2.2. Phát âm Wh là /w/
Đối với những từ bắt đầu bằng WH luôn được phát âm /w/ trừ khi nó không đứng trước O. Cụ thể như sau:
- WH + U/E/A/I/… → WH phát âm là /w/
- WH + O + … → WH phát âm là /h/, W là âm câm
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
what |
/wʌt/ |
cái gì |
where |
/wer/ |
ở đâu |
why |
/waɪ/ |
tại sao |
when |
/wen/ |
khi nào |
which |
/wɪtʃ/ |
cái nào (lựa chọn) |
white |
/waɪt/ |
màu trắng |
whale |
/weɪl/ |
cá voi |
while |
/waɪl/ |
trong lúc, 1 lúc (thời gian) |
who |
/huː/ |
ai, người nào |
whom |
/huːm/ |
ai, người nào |
whose |
/huːz/ |
của ai |
whole |
/həʊl/ |
tất cả |
2.3. Phát âm W là âm câm
W sẽ phát âm câm nếu trong từ vựng W đứng trước r. Ví dụ với các từ vựng sau:
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
wrap (v) |
/ræp/ |
gói, bọc lại |
wreak (v) |
/riːk/ |
làm hại, tổn thương ai (về mặt thể chất) |
wraith (n) |
/reɪθ/ |
bóng ma, hồn ma |
wrack (v) |
/ræk/ |
tra tấn |
wreath (n) |
/riːθ/ |
vòng hoa |
wrath (n) |
/ræθ/ |
sự tức giận, cơn thịnh nộ |
wreck (v) |
/rek/ |
sự phá hỏng |
write (v) |
/raɪt/ |
viết |
wring (v) |
/rɪŋ/ |
vắt nước |
wrench (v) |
/rentʃ/ |
giật mạnh, vùng ra |
3. Trường hợp ngoại lệ
Ngoài ra cũng có một số từ dù không chứ W trong từ những vẫn có cách phát âm w. Ví dụ:
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
one (number) |
/wʌn/ |
số 1 |
once (adv) |
/wʌns/ |
1 lần |
quality (n) |
/ˈkwɑːləti/ |
chất lượng |
qualification (n) |
/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ |
phẩm chất, bằng cấp, chứng chỉ |
question (n) |
/ˈkwestʃən/ |
câu hỏi |
quite (adv) |
/kwaɪt/ |
tương đối, khá là |
quiet (adj) |
/kwaɪət/ |
lặng, yên tĩnh |
quarter (n) |
/ˈkwɔːrtər/ |
một phần tư |
quick (adj/adv) |
/kwɪk/ |
nhanh nhẹn, nhanh chóng |
quarrel (v) |
/ˈkwɒrəl/ |
sự cãi nhau, gây chuyện |
quash (v) |
/kwɒʃ/ |
hủy bỏ, bác đi |
squash (v) |
/skwɑːʃ/ |
nghiền nát, giẫm nát |
quibble (n) |
/ˈkwɪbl/ |
lời phàn nàn, càm ràm |
Tham khảo thêm:
- Cách phát âm J trong tiếng Anh chi tiết, chuẩn xác nhất
- Tổng hợp 4 cách phát âm T trong tiếng Anh
- Tổng hợp 7 cách phát âm d trong tiếng Anh
III. Luyện tập cách phát âm W trong tiếng Anh
Để nắm chắc về cách phát âm W trong tiếng Anh bạn có thể luyện tập với bài tập dưới đây.
- The swan is swimming in the cold water.
/ðə swɒn ɪz ˈswɪmɪŋ ɪn ðə kəʊld wɒtər/
(Con thiên nga đang bơi dưới làn nước lạnh giá.)
- Where will you be waiting for Rose?
/wer̩ ˌwi:l ju bi ˈweɪtɪŋ fər Rəʊz/
(Bạn sẽ chờ Rose ở đâu vậy?)
- I saw John walking on the street with his son yesterday.
/aɪ sɔ: ˈdʒɒn ˈwɔːkɪŋ ˈɑːn ðə stri:t wɪθ ɪz sʌn ˈjestərdeɪ/
(Tôi đã nhìn thấy John đi bộ trên phố với con trai của anh ấy vào ngày hôm qua.)
- Would you like to watch the art exhibition with me?
/wʊd ju laɪk tə wɒtʃ ði ɑːt ˌek.sɪˈbɪʃ.ən wɪθ miː/
(Bạn muốn đi xem triển lãm nghệ thuật với tôi không?)
- What time will the flower shop be closed?
/wɒt taɪm ˌwi:l ðə flaʊər ʃɒp bi kləʊzd/
(Vào lúc mấy giờ thì cửa hàng hoa sẽ đóng vậy?)
Trên đây là tổng hợp về cách phát âm W trong tiếng Anh chuẩn. Hy vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn nắm được cách phát âm W chuẩn cũng như các dấu hiệu để nhận biết. Chúc bạn sớm chinh phục được cách phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản ngữ.