IELTS SpeakingCách phát âm chữ X trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

Cách phát âm chữ X trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

Chữ X là chữ cái có tần suất xuất hiện khá nhiều trong các từ vựng tiếng Anh và cũng là một chữ cái mà nhiều người học dễ đọc sai dẫn đến việc phát âm sai từ. Với bài viết này Hocielts24h sẽ hướng dẫn bạn về cách phát âm chữ X trong tiếng Anh chuẩn xác và chi tiết nhất. Tham khảo bài viết để chinh phục phát âm chuẩn bản ngữ nhé!

I. Cách phát âm X trong tiếng Anh

Cách phát âm chữ X trong tiếng Anh
Cách phát âm chữ X trong tiếng Anh

Chữ X trong tiếng Anh có cách phát âm khá đa dạng, về cơ bản sẽ có 4 cách phát âm X trong tiếng Anh. X có thể được phát âm là /ks/, /gz/. Ngoài ra chữ X còn có cách phát âm là /kʃ/ và /z/ trong một vài trường hợp. Cùng tìm hiểu chi tiết về cách phát âm X nhé!

1. Cách phát âm X là /ks/

X sẽ được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là một âm vô thanh hoặc phụ âm C

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
axiomatic (adj) /æksiəˈmætɪk/  rõ ràng
excellence (n)  /ˈeksələnts/  sự xuất xắc
exceptional (adj) /ɪkˈsepʃənəl/ ngoại lệ
execution (n)  /ˌeksɪˈkjuʃən/ sự thực hiện
externals (n)  /ɪkˈstɜ:nəlz/ đặc điểm bên ngoài
expectation (n)  /ˌekspekˈteɪʃən/ sự mong chờ
exhibition (n)  /eksɪˈbɪʃən/ cuộc triển lãm
expert /ˈekspɜːt/ chuyên gia

2. Cách phát âm X là /gs/

Chữ X sẽ được phát âm là /gz/ nếu theo sau X là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh, và trọng âm của từ sẽ nhấn vào âm tiết thứ 2.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
exacerbate (v)  /ɪgˈzæsəbeɪt/ làm bực tức
exact (adj)  /ɪgˈzækt/ chính xác
exhausted  (adj)  /ɪgˈzɑːstɪd/ kiệt sức
exotic (adj) /ɪɡˈzɒt.ɪk/ Kỳ lạ
exhilarating (n)  /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/  điều làm vui vẻ
exonerate (v)  /ɪgˈzɑːnəreɪt/ miễn tội
exultantly (adv)  /ɪgˈzʌltəntli/ hớn hở

3. Cách phát âm X là /kʃ/

Chữ X sẽ được phát âm là /kʃ/ khi từ vựng có dạng: X + U, IO. Cùng luyện cách phát âm chữ X với một số từ vựng ví dụ dưới đây:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
luxury (adj) /ˈlʌk.ʃər.i/ sang trọng
sexual (adj) /ˈsek.ʃu.əl/ liên quan tới tình dục
anxious (adj) /ˈæŋk.ʃəs/ lo âu
obnoxious /əbˈnɒk.ʃəs/ đáng ghét

Một vài trường hợp ngoại lệ:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
anxiety (n) /æŋˈzaɪ.ə.ti/ sự lo lắng
luxurious  (ad) /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ sang trọng
luxuriant   (adj) /lʌɡˈʒʊə.ri.ənt/ tươi tốt

4. Cách phát âm chữ X là /z/

Ngoài ra trong một số từ vựng chữ X còn có cách phát âm là /z/ giống như chữ z trong từ /zoo/

Ví dụ 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Xylophone (n) /ˈzaɪləfəʊn/ Đàn mộc cầm (Nhạc cụ) 
Xenophobia (n) /ˌzenəˈfəʊbiə/ Sự bài ngoại

Tham khảo:

II. Luyện tập cách phát âm chữ X trong tiếng Anh

Để thành tạo về cách phát âm chữ X trong tiếng Anh hãy cùng luyện tập với một số bài viết dưới đây từ Hocielts24h nhé!

Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau vào ô có cách phát âm chữ X phù hợp

  • expensive
  • excuse
  • example
  • examine
  • excellent
  • exchange
  • excited
  • exhausted
  • exercise
  • luxury
  • xylophone
  • exhibit
  • anxious
  • obnoxious
Phát âm /ks/ Phát âm /gz/ Phát âm /kʃ/ Phát âm /z/ 
       

Bài tập 2: Chọn từ có cách phát âm chữ X khác với những từ còn lại

1.

  1. tax
  2. six
  3. boxing
  4. sexual

2.

  1. explain
  2. exam
  3. extension
  4. excel

3.

  1. exist
  2. extra
  3. export
  4. expert

4.

  1. exhibit
  2. exercise
  3. anxiety
  4. exit

5.

  1. galaxy
  2. maximize
  3. tuxedo
  4. luxury

Đáp án

  1. D
  2. B
  3. A
  4. C
  5. D

Trên đây là tổng hợp các cách phát âm chữ X trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác. Hi vọng thông qua bài viết có thể giúp bạn học nắm chắc hơn về các cách phát âm chữ X và tự tin chinh phục phát âm tiếng Anh chuẩn.

5/5 - (1 bình chọn)
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện