M là một chữ có tần suất xuất hiện khá nhiều trong các từ tiếng Anh. Chữ M có cách phát âm dễ vì vậy bạn học sẽ không quá khó để làm quen với cách phát âm của phụ âm này. Với bài viết này hãy cùng Hocielts24h nắm chắc về cách phát âm chữ M trong tiếng Anh thật chuẩn cùng những dấu hiệu nhận biết phát âm của nó nhé.
I. Giới thiệu chữ M trong tiếng Anh
M là một phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh và thường bắt gặp khá nhiều trong các từ vựng. Cùng tham khảo một số từ vựng có chứa M kèm cách phát âm và ví dụ để bạn làm quen dần với cách phát âm chữ M trong tiếng Anh nhé.
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
summer |
/’ˈsʌmər/ |
mùa hè |
Last summer we went to Da Nang, and 2 years ago we went to Nha Trang. (Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Đà Nẵng, và mùa hè 2 năm trước chúng tôi đã đến Nha Trang.) |
lemon |
/’ˈlɛmən/ |
trái chanh |
There are 2 lemon trees in the corner of the garden (Có 2 cây chanh ở góc vườn) |
mango |
/’ˈmæŋgoʊ/ |
trái xoài |
Do you want a mango smoothie? (Bạn có muốn một ly sinh tố xoài không?) |
mom |
/mɑːm/ |
mẹ |
My mom took care of everything at home. (Mẹ tôi lo mọi thứ ở nhà) |
remember |
/rɪˈmembər/ |
nhớ |
I don’t remember reading this letter (Tôi không nhớ đã đọc lá thư này) |
Meat |
/mi:t/ |
Thịt |
Tom doesn’t eat fish or meat. (Tom không ăn cá hay thịt) |
Memory |
/’meməri/ |
Trí nhớ, ký ức |
Anna has an excellent memory for numbers (Anna có một trí nhớ tuyệt vời về các con số) |
Milk |
/milk/ |
Sữa |
Nut milks are good for the digestive (Các loại sữa hạt rất tốt cho tiêu hóa) |
Million |
/’miljən/ |
Triệu |
Rose received five million dollars for appearing in that music video (Rose đã nhận được 5 triệu đô la khi xuất hiện trong MV đó) |
II. Cách phát âm chữ M trong tiếng Anh
Chữ M trong tiếng Anh có cách phát âm không quá khó vì cơ bản chữ M sẽ được phát âm là /m/. Tuy nhiên sẽ có trường hợp ngoại lệ M được phát âm câm. Cùng Hocielts24h tìm hiểu chi tiết về cách phát âm chữ M trong tiếng Anh nha.
1. Cách phát âm chữ M là /m/
Hầu hết những từ có chứa phụ âm M trong tiếng Anh đều được phát âm là /m/. Nếu đã quen với cách phát âm chữ M trong tiếng Việt bạn sẽ không quá khó để phát âm /m/ trong tiếng Anh. Để phát âm /m/ chuẩn xác bạn thực hiện như sau:
- Bước 1: Mím chặt 2 môi lại với nhau khiến không khi bị chặn lại khi thoát ra khỏi miệng
- Bước 2: Đặt đầu lưỡi chạm vào phần lợi phía sau của hàm răng trên.
- Bước 3: Thoát luồng hơi qua mũi nhẹ nhàng phát âm /m/.
Âm /m/ là phụ âm hữu thanh vì vậy khi thực hiện phát âm âm /m/ dây thanh quản sẽ rung. Luyện phát âm /m/ với những ví dụ dưới đây:
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
miss |
/mɪs/ |
nhớ |
maximum |
/ˈmæksəməm/ |
tối đa |
malicious |
/məˈlɪʃəs/ |
độc hại |
lemon |
/’ˈlɛmən/ |
trái chanh |
more |
/mɔr/ |
thêm |
mind |
/maɪnd/ |
tâm trí |
some |
/sʌm/ |
một vài |
sometime |
/’sʌmˌtaɪm/ |
thỉnh thoảng |
remain |
/rɪˈmeɪn/ |
duy trì |
chimney |
/ˈʧɪmni/ |
ống khói |
Trong trường hợp chữ M khi đứng trước b hay b thì các chữ b và n hầu như sẽ không được phát âm mà chỉ phát âm M là /m/. Luyện phát âm m với những ví dụ dưới đây:
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
column |
/ˈkɑləm/ |
cột |
tomb |
/tum/ |
ngôi mộ |
climb |
/klaɪm/ |
leo |
autumn |
/ˈɔtəm/ |
mùa thu |
comb |
/koʊm/ |
chải |
condemn |
/kənˈdɛm/ |
lên án |
immature |
/ɪməˈtʊr/ |
non nớt |
immigration |
/ɪmɪˈgreɪʃən/ |
dân nhập cư |
charming |
/ˈtʃɑːmɪŋ/ |
đẹp, duyên dáng |
maybe |
/ˈmeɪbi/ |
có thể |
name |
/neɪm/ |
tên |
tomorrow |
/təˈmɔːrəʊ/ |
ngày mai |
remember |
/rɪˈmembər/ |
nhớ |
mom |
/mɑːm/ |
mẹ |
mommy |
/ˈmɑːmi/ |
mẹ |
time |
/taɪm/ |
thời gian |
summer |
/ˈsʌmər/ |
mùa hè |
small |
/smɑːl/ |
nhỏ |
2. Trường hợp chữ m là âm câm
Trong tiếng Anh có một trường hợp chữ M không được phát âm /m/ mà thay vào đó chữ M không được phát âm hay còn gọi là âm m câm.
- mnemonic /nɪˈmɒnɪk/ (adj) thuộc về trí nhớ
Tham khảo:
III. Luyện tập cách phát chữ M trong tiếng Anh
Để luyện tập cách phát âm chữ M trong tiếng Anh thật chuẩn hãy cùng luyện tập với những bài tập dưới đây nhé!
Bài tập 1: Dựa trên lý thuyết đã học, phát âm chuẩn những từ chứa M sau:
yummy/empty/game/hymn/tomorrow/comb/milk
Bài tập 2: Luyện tập cách phát âm chữ M với những câu sau:
1. Sometimes I will confide in my mom.
/ˈsʌmtaɪmz aɪ wɪl kənˈfaɪd ɪn maɪ mɒm/
(Thỉnh thoảng tôi sẽ tâm sự cùng mẹ của mình.)
2. I’m coming home with my mom tomorrow.
/aɪm ˈkʌmɪŋ həʊm wɪð maɪ mɒm təˈmɒrəʊ/
(Tôi sẽ trở về nhà cùng mẹ tôi vào ngày mai.)
3. My mom has gone to the supermarket to buy meat.
/maɪ mɒm hæz ɡɒn tuː ðə ˈsuːpəˌmɑːkɪt tuː baɪ miːt/
(Mẹ tôi đã đi siêu thị để mua thịt.)
4. A column of smoke rose from the chimney.
/ə ˈkɒləm ɒv sməʊk rəʊz frɒm ðə ˈʧɪmni/
(Có một cột khói bốc lên từ ống khói.)
5. In my memory it was a wonderful summer.
/ɪn maɪ ˈmɛməri ɪt wɒz ə ˈwʌndəfʊl ˈsʌmə/
(Trong ký ức của tôi đó là mùa hè tuyệt vời.)
Trên đây là hướng dẫn cách phát âm chữ M trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất mà bạn có thể tham khảo. Cách phát âm chữ M không có khó, tuy nhiên bạn cần lưu ý một số trường hợp chữ M khi đứng cạnh B và N cùng trường hợp phát âm M câm để chinh phục phát âm chuẩn bản ngữ nhé!