GrammarAccess đi với giới từ gì? Access to hay access for?

Access đi với giới từ gì? Access to hay access for?

Access là một từ được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và thường xuất hiện trong các bài tập ngữ pháp. Access đi với nhiều giới từ mang ý nghĩa đa dạng. Vì vậy để nhớ Access đi với giới từ gì là khó khăn của nhiều bạn học. Với bài viết dưới đây, Học IELTS 24h đã tổng hợp đầy đủ kiến thức liên quan đến chủ điểm ngữ pháp Access đi với giới từ gì. Cùng tham khảo để nắm vững cách sử dụng Access trong tiếng Anh nhé!

I. Access là gì?

Access /ˈæk.ses/ vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là ngoại động từ trong tiếng Anh. Với mỗi vai trò, Access sẽ mang những nét nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh. Dưới đây là những ý nghĩa của từ Access.

Vai trò

Ý nghĩa

Ví dụ

Danh từ

Cửa vào, lối vào, đường vào.

The only access to the village is through the forest.

(Lối vào làng duy nhất là phải đi qua khu rừng.)

Sự tiến hóa, sự cho vào, sự sắp tới; quyền sắp tới, quyền tiến hóa.

Employees have full access to company documents.

(Nhân viên có quyền truy cập đầy đủ vào các tài liệu của công ty.)

Động từ

Truy cập hay truy vấn (trong lĩnh vực tin học).

Most people use their computer to access the internet.

(Hầu hết mọi người sử dụng máy tính của họ để truy cập internet.)

Vào bên trong một địa điểm.

Employees need a card to access the office building.

(Nhân viên cần có thẻ để vào tòa nhà văn phòng.)

Có thể sử dụng hoặc có được cái gì đó như một dịch vụ.

Small businesses need easier access to government resources.

(Các doanh nghiệp nhỏ cần dễ dàng hơn trong việc tiếp cận các nguồn lực của chính phủ.)

Access là gì? Access đi với giới từ gì?

II. Access đi với giới từ gì?

Access đi với giới từ gì là thắc mắc của nhiều bạn học. Access đi với giới từ for và to trong tiếng Anh. Với mỗi giới từ đi kèm được sử dụng để diễn tả những nét nghĩa khác  nhau, cùng tìm hiểu chi tiết về cách dùng các giới từ đi kèm với access nhé.

1. Access đi với giới từ to

Cấu trúc: 

Access + to sth/sb

Access to thường được sử dụng khi muốn diễn tả một phương tiện đi vào hoặc sắp tới. Cơ hội hay quyền để tận dụng cái gì đó.

Ví dụ:

  • Online libraries provide access to a large collection of books and magazines. (Thư viện online cung cấp cơ hội tiếp cận một bộ sưu tập lớn sách và tạp chí.)
  • Students have access to the school’s website. (Các sinh viên có quyền truy cập vào website của nhà trường.)

Access đi với giới từ gì? Access to

2. Access đi với giới từ for

Cấu trúc: 

Access for sb

Access for ít phổ biến hơn so với Access to, mang ý nghĩa là quyền truy cập vào đâu đó hay là mục tiêu để đạt được điều gì đó.

Ví dụ:

  • The scholarship program provides access for underprivileged students to higher education. (Chương trình học bổng cung cấp cơ hội học đại học cho các sinh viên khó khăn.)
  • The website has a straightforward path access for people who are not computer proficient. (Trang web có đường dẫn truy cập trực tiếp cho những người không thành thạo máy tính.)

Access đi với giới từ gì? Access for

III. Các từ đồng nghĩa với Access

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với Access trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng của mình.

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Admittance

Quyền vào một địa điểm

The investigation focused on how thieves had gained admittance to the building.

(Cuộc điều tra tập trung vào việc làm thế nào kẻ trộm được phép vào tòa nhà.)

Approach

Tiếp cận, đến gần hơn với một cái gì đó hoặc ai đó trong không gian.

We could only see the approaching bus in the distance.

(Chúng tôi chỉ có thể nhìn thấy xe buýt đang tiến đến từ xa.)

Entrance

Cổng vào, cửa, quyền vào một địa điểm.

Security guards have the right to refuse customers entrance.

(Bảo vệ có quyền từ chối khách hàng vào cửa.)

Entry

Lối vào, hành động vào một địa điểm hoặc tham gia một tổ chức cụ thể.

Lisa made her entry to the event surrounded by a group of reporters.

(Lisa bước vào buổi sự kiện được bao quanh bởi một nhóm các phóng viên.)

Ingress

Xâm nhập, hành động đăng nhập vào một cái gì đó.

There was an ingress of hackers into the site. 

(Đã có một sự xâm nhập của tin tặc vào trang web.)

Intrusion 

Xâm nhập, khi ai đó đi vào một địa điểm hoặc tình huống mà học không mong đợi.

Residents complained that building a new stadium nearby would be a noisy intrusion on their quiet lives.

(Người dân phàn nàn rằng việc xây dựng một sân vận động mới gần đó sẽ gây ồn ào xâm phạm cuộc sống yên tĩnh của họ.)

Tham khảo:

IV. Luyện tập Access đi với giới từ gì

Để nắm vững Access đi với giới từ gì, hãy cùng luyện tập với một số câu hỏi dưới đây nhé!

Bài tập: Điền access và giới từ đi kèm thích hợp vào chỗ trống

  1. The new library provides__________ a vast collection of books and documents.
  2. Students have__________ the school’s online learning platform.
  3. The organization aims to raise funds __________ better educational opportunities in mountainous regions.
  4. The keycard grants you 24/7 __________ the building.
  5. The app offers free __________ a variety of movies and music.
  6. The website requires a subscription __________ full access to all its features.

Đáp án

  1. access to
  2. access to
  3. for
  4. access to
  5. access to
  6. for

Trên đây là tổng hợp kiến thức liên quan tới cách dùng của từ Access trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết bạn có thể nắm được nghĩa của Access là gì cũng như trả lời được câu hỏi Access đi với giới từ gì. Tham khảo thêm nhiều chủ điểm ngữ pháp thú vị trong chuyên mục Grammar nhé!

Đánh giá bài viết
Thủy Ly
Thủy Ly
Mình là Ly, admin của Học IELTS 24h. Với kinh nghiệm tự học đạt band điểm IELTS 6.5 và vẫn đang trong quá trình ôn luyện để chinh phục band điểm cao hơn. Hy vọng những bài viết được chia sẻ bởi chính kinh nghiệm học của mình sẽ giúp ích cho việc học tiếng Anh của bạn!

Để lại câu trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn!
Vui lòng nhập tên của bạn tại đây

Bài viết cùng chuyên mục

Topic: Describe a place you would like to visit - IELTS Speaking

Topic: Describe a place you would like to visit – IELTS...

Describe a place you would like to visit là một câu hỏi khá hay thuộc topic Describe a place mà bạn có thể bắt...
Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking 2,3

Bài mẫu: Describe a place you visited on vacation – IELTS...

Describe a place you visited on vacation là một câu hỏi thuộc topic Describe a place mà có thể bạn sẽ bắt gặp trong...
Bài mẫu: Describe a place in a village you visited - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a place in a village you visited –...

Describe a place in a village you visited là một đề bài thuộc chủ đề Describe a place xuất hiện trong phần thi IELTS...
Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to - IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a crowded place you have been to –...

Describe a crowded place you have been to là một câu hỏi quen thuộc trong topic describe a place mà bạn có thể bắt...
Bài mẫu: Describe a person you are very close to -IELTS Speaking

Bài mẫu: Describe a person you are very close to –...

Describe a person you are very close to cũng là một đề bài khá hay thuộc topic Describe a person trong phần thi IELTS...
Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS Speaking

Đề bài, bài mẫu: Describe a polite person you know -IELTS...

Describe a polite person you know là một đề bài trong phần thi IELTS Speaking Part 2 thuộc topic Describe a person. Dạng bài...

Lộ Trình học Toàn diện